Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các thì động từ - Coggle Diagram
Các thì động từ
Các thì tiếp diễn
hiện tại tiếp diễn
cáu trúc: S + am/is/are + Ving
cách dùng: hành động xảy ra ở hiện tại, kế hoạch trong tương lai
quá khứ tiếp diễn
cấu trúc: S + was/were + Ving
cách dùng: hành động xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
hành động đang diễn ra tại một tời điểm xác định hoặc kế hoạch cho tương lai
tương lai tiếp diễn
cấu trúc: S + will be + Ving
cách dùng: hành động xảy ra tại một thời điểm trong tương lai
các thì đơn
diễn tả hành dộng hoặc trạng thái ở hiện tại, tương lai hay quá khứ
hiện tại đơn
Cách dùng: sự thật hiển nhiên, thói quen ở hiện tại, sự kiện lặp đi lặp lại
Cấu trúc: (+) S + v(s/es), (-) s + don't/ doesn't + v
Dấu hiện:always, currently, generally, often, regulary, every day,...
quá khứ đơn
cấu trúc: (+) S + Ved/cột 2, (-) S + didn't V
dấu hiệu: ago, once, previously, recently, then, yesterday,...
Cách dùng: hành động, thói quen trong quá khứ
Tương lai
Cách đùng: dự đoán sự việc trong tương lai, sự việc có kế hoạch, dự định từ trước.
Cấu trúc:
Đơn: (+) S + will/shall + v, (-) S + won't V
Gần: S + am/is/are + going to V
dấu hiệu: shortly, soon, tomorrow, next month,..
các thì hoàn thành
hiện tại hoàn thành
cách dùng: một hành động xảy ra liên tục đến hiện tại, trải nghiệm, kết quả hiện tại, sự hoàn thành
cấu trúc: S + have/has + P2
dấu hiệu: for, since, over, the last, never, ever, before, just, already, yet,...
quá khứ hoàn thành
cách dùng: một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ
cấu trúc: S + had + P2
không chỉ cụ thể hiện tại, tương lai hay quá khứ mà sử dụng khi có hành động hoặc trạng thái ở 2 thì ảnh hưởng lẫn nhau
tương lai hoàn thành
một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai, một hành động sẽ tiếp tục diễn ra thêm một khoảng thời gian nữa
cấu trúc: S + will have + P2
các thì hoàn thành tiếp diễn
quá khứ hoàn thành tiếp diễn
cách dùng: hành động xảy ra liên tục cho đến thời điểm xảy ra trong quá khứ
cấu trúc: s + had been + Ving
tương lai hoàn thành tiếp diễn
hành động xảy ra liên tục cho đến 1 thời điểm trong tương lai
cấu trúc: S + wil have been + Ving
hiện tại hoàn thành tiếp diễn
cách dùng: hành động xảy ra liên tục đến 1 thời điểm ở hiện tại
cấu trúc: S + have/has been + Ving