CÔNG BỐ THÔNG TIN

  1. Đối tượng

gồm

a) CTy đại chúng;

b) Tchuc P/hành TPDN ra công chúng;

c) Tchuc niêm yết TPDN;

d) CTy CK, CTy Qlý quỹ Đtu CK, chi nhánh CTy CK và CTy Qlý quỹ NN tại VN;

đ) Sở GD CK VN và CTy con, VSD

e) Cổ đông lớn, người có Lquan (sở hữu ≥ 5% CP có quyền biểu quyết) của CTy đại chúng; NĐT sở hữu từ 5% trở lên CC quỹ của quỹ đóng;

g) Cổ đông sáng lập đang bị hạn chế chuyển nhượng

h) Người nội bộ theo khoản 45 Điều 4 và người có Lquan của người nội bộ

i) khác theo Bộ trưởng BTC

Bộ trưởng BTC Qđịnh công bố thông tin của từng đối tượng

nếu CTy đại chúng là Tchuc tín dụng được kiểm soát đặc biệt, phải theo yêu cầu của NHNNVN & bảo đảm an toàn hệ thống tín dụng.

  1. Nguyên tắc
  1. đầy đủ, chính xác, kịp thời.
  1. Đối tượng công bố chịu trách nhiệm trước Pluat về nội dung công bố. Nếu có thay đổi nội dung phải công bố kịp thời, kèm lý do
  1. Đối tượng tại Điều 118 khi công bố phải đồng thời báo cáo UBCKNN và Tchuc niêm yết, GD
  1. do người đại diện theo Pluat hoặc người được ủy quyền
  1. Đối tượng công bố có trách nhiệm bảo quản, lưu giữ thông tin đã công bố, báo cáo theo Qđịnh của Pluat.
  1. CTy đại chúng

định kỳ

bất thường

BCTC

06 tháng đã được Tchuc kiểm toán được chấp thuận

quý

đã được kiểm toán

b) Báo cáo thường niên

c) Báo cáo tình hình Qtri công ty

d) Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên;

đ) Thông tin khác theo Qđịnh của Pluat.

Tài khoản NH bị phong tỏa theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền

Tchuc cung ứng Dvụ Ttoan phát hiện có dấu hiệu gian lận, vi phạm

Tạm ngừng kinh doanh; thay đổi nội dung Đky DN; thu hồi Giấy chứng nhận Đky DN

sửa đổi, Bsung hoặc bị đình chỉ, thu hồi Giấy thành lập và HĐộng hoặc Giấy HĐộng

Thông qua quyết định bất thường Đại hội đồng cổ đông

Quyết định mua lại CP của công ty; ngày thực hiện quyền mua Cphan của người sở hữu TP kèm theo quyền mua Cphan

Quyết định về việc Tchuc lại DN, giải thể DN

chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty

thành lập, giải thể CTy con, CTy liên kết, GD dẫn đến một CTy trở thành

không còn là CTy con, CTy liên kết

ngày thực hiện chuyển đổi TP chuyển đổi thành CP và các quyết định Lquan đến việc chào bán, P/hành CK;

thành lập, đóng cửa chi nhánh, văn phòng đại diện;

đổi kỳ kế toán, chính sách kế toán áp dụng; kết quả điều chỉnh hồi tố BCTC

việc lựa chọn hoặc thay đổi CTy kiểm toán;

Thay đổi, bổ nhiệm mới người nội bộ;

mua, bán TS hoặc thực hiện các GD có giá trị lớn hơn 15% tổng TS của CTy (căn cứ BCTC gần nhất được kiểm toán hoặc BCTC 06 tháng gần nhất được soát xét)

Có quyết định xử phạt vi phạm Pluat về thuế, bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực Pluat Lquan đến HĐộng của công ty

thông báo của Tòa án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản DN

Có quyết định khởi tố đối với công ty, người nội bộ

Được chấp thuận hoặc bị hủy bỏ niêm yết tại Sở GD CK NN

khác theo Qđịnh của Bộ trưởng BTC

theo yêu cầu của UBCKNN, Sở GD CK VN và CTy con khi

a) Sự kiện ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích hợp pháp của NĐT

b) Có thông tin Lquan đến CTy ảnh hưởng lớn đến giá CK và cần phải xác nhận

  1. Tchuc P/hành TPDN

định kỳ

a) BCTC đã được kiểm toán bởi Tchuc được chấp thuận;

b) Báo cáo thường niên;

c) Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên đối với Tchuc P/hành là CTy Cphan;

d) Báo cáo sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán đã được kiểm toán;

đ) Thông tin khác theo Qđịnh của Pluat.

  1. công bố thông tin bất thường khi xảy ra một trong các sự kiện Qđịnh tại khoản 2 Điều 120
  1. công bố thông tin theo khoản 3 Điều 120
  1. Tchuc niêm yết TPDN
  1. theo Điều 120
  1. không thuộc đối tượng trên thì công bố như sau:

a) Công bố định kỳ BCTC năm đã được kiểm toán bởi Tchuc kiểm toán được chấp thuận và báo cáo thường niên;

b) Công bố thông tin bất thường theo Qđịnh tại khoản 2 Điều 120

c) Công bố thông tin theo yêu cầu Qđịnh tại khoản 3 Điều 120

  1. CTy CK, CTy Qlý quỹ Đtu CK, chi nhánh CTy CK và CTy Qlý quỹ NN

định kỳ

a) BCTC năm đã được kiểm toán, BCTC 06 tháng đã được soát xét bởi Tchuc kiểm toán được chấp thuận, BCTC quý;

b) Báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính tại ngày 30 tháng 6 đã được soát xét và tại ngày 31 tháng 12 đã được kiểm toán bởi Tchuc kiểm toán được chấp thuận;

c) Báo cáo thường niên;

d) Báo cáo tình hình Qtri công ty;

đ) Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên đối với CTy CK, CTy Qlý quỹ Đtu CK là CTy Cphan;

e) Thông tin khác theo Qđịnh của Pluat

bất thường

Có quyết định của UBCKNN về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực

TGĐ (GĐ), Phó TGĐ (Phó GĐ) bị tước quyền sử dụng CC hành nghề CK có thời hạn, thu hồi CC hành nghề CK

Có quyết định của UBCKNN về việc đặt CTy vào diện cảnh báo, kiểm soát, kiểm soát đặc biệt hoặc đưa ra khỏi diện cảnh báo, kiểm soát, kiểm soát đặc biệt

đình chỉ HĐộng, tạm ngừng HĐộng hoặc chấm dứt tình trạng đình chỉ HĐộng, tạm ngừng HĐộng;

Được UBCKNN chấp thuận việc thành lập, đóng cửa chi nhánh, phòng GD, văn phòng đại diện ở trong nước hoặc NN, việc Đtu gián tiếp ra NN.

thông tin tại trụ sở chính, các chi nhánh và phòng GD

công bố thông tin theo yêu cầu của UBCKNN, Sở GD CK VN và CTy con khi có thông tin ảnh hưởng nghiêm trọng đến quyền, lợi ích hợp pháp của NĐT.

  1. quỹ đại chúng

định kỳ

a) BCTC năm đã được kiểm toán, BCTC 06 tháng đã được soát xét bởi Tchuc kiểm toán được chấp thuận, BCTC quý;

b) Báo cáo thay đổi giá trị TS ròng;

c) Báo cáo HĐộng Đtu;

d) Báo cáo tổng kết HĐộng Qlý quỹ.

bất thường

a) Thông qua quyết định của Đại hội NĐT;

b) Quyết định thay đổi VĐLệ của quỹ đóng;

c) Bị thu hồi Giấy chứng nhận chào bán CC quỹ đại chúng ra công chúng;

d) Bị đình chỉ, hủy bỏ đợt chào bán CC quỹ đại chúng; quỹ đại chúng chào bán không thành công;

đ) Sửa đổi Đlệ, Bản cáo bạch;

e) Thay đổi, bổ nhiệm mới người nội bộ của quỹ đại chúng; có quyết định khởi tố người nội bộ của quỹ đại chúng;

g) Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, thay đổi thời hạn HĐộng, thanh lý TS của quỹ đại chúng;

h) Sự kiện khác theo Qđịnh của Bộ trưởng BTC.

theo yêu cầu của UBCKNN, Sở GD CK VN và CTy con khi xảy ra

a) Có thông tin Lquan ảnh hưởng đến việc chào bán, giá CC quỹ đại chúng;

b) Có thay đổi bất thường về giá, khối lượng GD CC quỹ đại chúng.

  1. Công bố thông tin về CTy Đtu CK đại chúng

định kỳ

a) Các nội dung Qđịnh tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 124 của Luật này;

b) Báo cáo tổng kết HĐộng Qlý CTy Đtu CK đại chúng;

c) Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên.

bất thường

a) Bị đình chỉ, hủy bỏ đợt chào bán CP của CTy Đtu CK đại chúng;

b) Tạm ngừng GD CP của CTy Đtu CK đại chúng;

c) Sự kiện Qđịnh tại các điểm a, c, e và m khoản 2 Điều 120 và các điểm đ, e và g khoản 2 Điều 124 của Luật này.

CTy Qlý quỹ Đtu CK công bố thông tin về CTy Đtu CK đại chúng theo yêu cầu của UBCKNN, Sở GD CK VN và CTy con theo Qđịnh tại khoản 3 Điều 120 của Luật này.

Sở GD CK VN và CTy con, VSD

Sở GD CK VN và CTy con

a) Thông tin về Tchuc và HĐộng của Sở GD CK VN và CTy con;

b) Thông tin về Tchuc có CK niêm yết, Đky GD; thông tin về thành viên của Sở GD CK VN và CTy con;

c) Thông tin về GD CK;

d) Thông tin khác theo Qđịnh của Bộ trưởng BTC.

VSD

a) Thông tin về Tchuc và HĐộng của VSD;

b) Thông tin Lquan đến HĐộng Qlý, Gsát thành viên của VSD;

c) Thông tin về HĐộng Đky, lưu ký CK;

d) Thông tin khác theo Qđịnh của Bộ trưởng BTC.

cổ đông lớn (sở hữu từ 5% trở lên số CP có quyền biểu quyết) & NĐT (sở hữu từ 5% trở lên) CC quỹ của quỹ đóng

  1. phải công bố thông tin khi trở thành hoặc không còn là cổ đông lớn
  1. là cổ đông lớn phải công bố thông tin khi có thay đổi về số lượng CP sở hữu qua các ngưỡng 1% số CP có quyền biểu quyết
  1. không áp dụng với các trường hợp sau

a) Thay đổi tỷ lệ nắm giữ CP có quyền biểu quyết phát sinh do CTy đại chúng mua lại CP của chính mình hoặc P/hành thêm CP;

b) Quỹ hoán đổi danh mục thực hiện GD hoán đổi;

c) Trường hợp khác theo Qđịnh của Pluat.

  1. phải công bố thông tin khi sở hữu từ 5% trở lên hoặc không còn sở hữu từ 5% trở lên CC quỹ của quỹ đóng.
  1. công bố thông tin khi có thay đổi tỷ lệ sở hữu qua các ngưỡng 1% CC quỹ của quỹ đóng.

người nội bộ và người có Lquan của người nội bộ

  1. công bố thông tin trước và sau GD hoặc khi có thay đổi sở hữu đối với CP, quyền mua CP, TP chuyển đổi, quyền mua TP chuyển đổi, CC quỹ, quyền mua CC quỹ hoặc chứng quyền có bảo đảm

  1. không áp dụng với trường hợp quỹ hoán đổi danh mục thực hiện GD hoán đổi hoặc giá trị CK GD chưa đạt giá trị tối thiểu