Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BH VẬT CHẤT XE, BẢO HIỂM CON NGƯỜI, BH TÀI SẢN, BH KỸ THUẬT - Coggle…
BH VẬT CHẤT XE
Quy định tái tục
KH tham gia nhiều xe/ nhiều năm:
TLBT được tính lũy kế
TLBT lũy kế < 100%: được chủ động tăng/giảm phí không vượt quá mức giảm theo PC
Giá trị xe khấu hao tối đa không quá 10%/ năm
TTLT và TLBT <= 50%: không bắt buộc áp dụng phí tối thiểu, nhưng không thấp hơn phí năm tước
TT không LT hoặc TLBT > 50%: Bắt buộc áp dụng mức phí tối thiểu
TLP tối thiểu áp dụng KHCN, xe chở người không KD, xe vừa chở người chở hàng, xe chở khách du lịch theo HĐ 9 chỗ trở xuống
Không phân cấp cho đơn vị
xe taxi
xe siêu trường, siệu trọng
Xe có giá trị < 300 triệu
xe có tỷ lệ tổn thất > 100% không thực hiện TT theo quy định của HD khai thác
xe khai thác qua Showroom, gara
Không phân cấp giảm phí
xe KDVT hành khách nội và liên tỉnh
Xe KD HĐ công nghệ
Xe tải đông lạnh
Xe có thời hạn BH < 1 năm
Xe có thời gian sử dụng > 10 năm
Không nhận BH
xe cho thuê tự lái
xe tải ben và xe siêu trường, siêu trọng hoạt động trong khu vực khai thác khoáng sản, hầm mỏ
xe quá niên hạn sử dụng
KH có lịch sử trục lợi, thuộc backlist
PC giảm phí
KH cá nhân
Dưới 300 tr: 0%
Từ 500 tr - dưới 800 tr: 20%
Từ 300 tr - dưới 500 tr: 10%
Từ 800tr - dưới 1.5 tỷ: 30%
1,5 tỷ: tối đa = TLP thuần
KH tổ chức
Dưới 300tr: 0%
Từ 300tr - dưới 500tr: 15%
Từ 500tr - dưới 800tr: 30%
Từ 800tr - dưới 10 tỷ: = TLP thuần
Xe khác (giá trị từ 300tr-10tr)
Xe chở tiền, xe tải, xe chuyên dụng: 30%
Xe đầu kéo, xe buýt, xe tập lái, cứu thương, chở khách DL theo HĐ, tải bảo ôn, pickup, xe điện: 15%
QT BHXCG 2388 ngày 26/12/2018
BẢO HIỂM CON NGƯỜI
SP triển khai
theo CT cố định
BH người vay vốn
BH sức khỏe VBIcare bán lẻ
BH sức khỏe VBI An Phát
BH TNCN VBI Safe, VBI Thành Công
BH VBI vì cộng đồng
BH Ung thư vú
BH du lịch quốc tế
BH sức khỏe cao cấp
SP có PCKT
BH tai nạn thuyền viên
BH kết hợp con người
BH toàn diện học sinh
BH tai nạn con người
BH bồi thường cho người lao động
BH du lịch nội địa
BH tai nạn thuyền viên
STBH: 100 tr/người
Hoặc 5.75 tỷ/ HĐ
Giảm tối đa 35% biểu phí
TLBT <=50% và không thay đổi nội dung so với HĐ năm liền trước
BH kết hợp con người
STBH: 50 triệu/người
hoặc 5.75 tỷ/HĐ
Giảm tối đa 25% biểu phí
không cấp cho cá nhân
TLBT <=50% và không thay đổi nội dung so với HĐ năm liền trước
BH toàn diện học sinh
STBH: 30 triệu/người
hoặc 5.75 tỷ/ HĐ
Giảm tối đa 50% biểu phí
Mở rộng: không áp dụng thời gian chờ
Trợ cấp nằm viện 0.5% STBH quyền lợi D
TLBT <= 30% và không thay đổi nội dung so với HĐ năm liền trước
BH tai nạn con người
STBH: 100 triệu/ người (trong đó QL CP y tế giới hạn tối đa 20% STBH)
hoặc 5.75 tỷ/ HĐ
Giảm tối đa 50% biểu phí
Không áp dụng giảm phí với ngành nghề SXKL, KTKS, ngành mộc, hầm lò, thợ điện
TLBT <=50% và không thay đổi nội dung so với HĐ năm liền trước
SP không PCKT
BH sức khỏe VBIcare cho KHDN (bao gồm mới và tái tục)
BH TNCN Cologre
BH du lịch nội địa
STBH: 100 triệu/ người
hoặc 5.75 tỷ/ HĐ
Giảm tối đa 50% biểu phí
Phân cấp ĐVKD
duyệt hủy đơn
Đơn BH ngoài tháng cấp đơn
Đơn BH có thời hạn >12 tháng
BH TÀI SẢN
Nhóm đối tượng không được cấp đơn BH
Cây cảnh, thú cảnh, đồ cổ, tác phẩm nghệ thuật, giấy tờ có giá, đồ trang sức, đá quý, vàng, bạc
BH thiên tai cho các TS di động để ngoài trời VD xe ô tô, xe cẩu đã được đăng kiểm...
Nhà máy SX lông vũ, thú nhồi bông, đệm
Nhà máy sx mút hay cao su bọt
Bar, sàn nhảy, phòng hát karaoke
Chợ kiên cố, bán kiên cố
CS chế biến lông vũ
CS SX hương, vàng mã
Kho bông, vải sợi, len dạ, sản phẩm dệt (chỉ tham gia BH riêng cho kho hàng)
SX đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp)
Xưởng SX có sử dụng nguyên liệu mây, tre, nứa
Phân cấp STBH
CAT1: 55 triệu USD
CAT2: 47,5 tiệu USD
CAT3: 40 triệu USD
CAT4+CAT5: không phân cấp
Gián đoạn kinh doanh: không phân cấp
Nhà tư nhân: 10 tỷ VNĐ
Nhà tư nhân khai thác qua Portal, LDP, VBI4Sales...: 5 tỷ VNĐ
Nhóm ngành cửa hàng bán lẻ, KD xăng dầu, gas: STBH tối đa 20 tỷ VNĐ/ đơn vị rủi ro
Nhóm ngành điện mặt trời áp mái (CAT3) theo TCT số 4002
Phân cấp mức khấu trừ
Đơn cấp CNBB: Theo NĐ67
Không có CNBB: tối thiểu 10 triệu VNĐ/ vụ
Đối với DV thuộc PCĐV tùy mức độ rủi ro áp dụng khấu trừ theo % tổn thất để đảm bảo HQ
DV CAT4: khấu trừ bổ sung 5% giá trị TT, tối thiểu theo ND67
DV CAT5
Đối với DV có STBH < 1 tỷ: MKT tối thiểu 10% GTTT, tối thiểu theo ND67
Đối với DV có STBH >= 1 tỷ: MKT tối thiểu 10% GTTT, tối thiểu 230 triệu đồng/ vụ tổn thất
KT tối thiểu 5% GTTT đối với
Nhà máy thủy điện
Nhà máy sx lắp ráp máy in, máy ảnh, máy tính, thiết bị viên thông, chất bán dẫn
Nhà máy sx chè, sx thép
CSSX thiết bị điện, điện gia dụng
Nhà máy sx thức ăn gia súc
Nhà máy xay xát gạo
SX vỏ bọc nhựa các thiết bị điện, sx găng tay y tế
Đối tượng áp dụng
BH cháy nỏ bắt buộc
BH hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt
BH mọi rủi ro tài sản
BH mọi rủi ro công nghiệp
BH vật chất nhà tư nhân
Đối tượng không thuộc PCĐV
ĐTBH nằm ngoài lãnh thổ VN
Nhà máy thủy điện, phong điện, nhiệt điện, trừ hệ thống điện mặt trời áp mái
Nhà máy sx nhựa và các sp từ nhựa
Chuỗi bán lẻ, chuỗi điện máy
Rủi ro hầm, ngầm, mỏ khai khoáng dưới lòng đất
Nhóm ngành BH đặc thù
Cửa hàng bán lẻ, KD xăng dầu, gas, nhớt
Nhà máy quang điện/ điện mặt trời
Khách sạn ven biển từ Thanh Hóa đến Quy Nhơn cách bờ biển dưới 1km (có BH rủi ro thiên tai)
TLP tối thiểu: 0.1% chưa VAT
Rủi ro cháy nổ: áp dụng ND67
Rủi ro thiên tai: MKT bổ sung 10% GTTT, tối thiểu 50 triệu đồng/vụ hoặc tối thiểu 100 tr/ vụ với DV có tổn thất 5 năm > 70%
Nhóm chuỗi cửa hàng, kho hàng điện máy
Lưu ý
Trong một DVBH nếu STBH phần HH > 70% tổng STBH hoặc chỉ BH cho phần HH thì DV đó được xếp vào rủi ro KHO HÀNG
Trong một số ngành nghề mang tính đặc thù, nếu chứng minh được giá trị của phần HH luôn duy trì trên 70% tổng giá trị tất cả các hạng mục TS trong 5 năm gần nhất thì DV được xếp nhóm rủi ro của ngành nghề KD (với ĐK HĐBH không chỉ BH riêng cho phần HH)
Trường hợp có nhiều ngành nghề tại 1 địa điểm thì xếp theo ngành có nhóm rủi ro cao nhất
Lưu ý STBH
STBH phần GĐKD không được > STBH phần THVC
Các đơn đồng BH mà phần TN của VBI >= 30% thì năng lực BH tối đa = 100% phân cấp hạn mức STBH
(áp dụng cả đơn BH kỹ thuật)
Các đơn đồng BH mà phần TN của VBI < 30% thì năng lực BH tối đa = 50% phân cấp hạn mức STBH
(áp dụng cả đơn BH kỹ thuật)
Phí bảo hiểm
Đối với GĐKD: tỷ lệ phí >= TLP của phần THVC
Các DV cấp mới/ tái tục không tổn thất: áp dụng theo biểu phí và PCKT
Các DV cấp mới/ tái tục có tổn thất trong vòng 5 năm gần nhất: trình QLNV
BH KỸ THUẬT
Phân cấp STBH
BH XD lắp đặt - tự nguyện: 54 triệu USD
BH XD lắp đặt - bắt buộc: không phân cấp
BH thiết bị điện tử: 10 triệu USD
BH hỏng hóc máy móc: 10 triệu USD
BH nổ nồi hơi: 10 triệu USD
BH máy móc và thiết bị xây dựng CPM01: 3 triệu USD
BH công trình kỹ thuật dân dụng đã hoàn thành: 5 triệu USD
BH máy móc và thiết bị XD CPM 03, CPM 04: không phân cấp
BH kho lạnh: không phân cấp
BH công trình rủi ro ướt: không phân cấp
BH toàn diện máy móc: Không phân cấp
Đối tượng áp dụng
BH xây dựng (CAR)
BH lắp đặt (EAR)
BH công trình kỹ thuật dân dụng hoàn thành (CECR)
BH kỹ thuật dự án (EPI)
BH máy móc (BM)
BH thiết bị điện tử (EEI)
BH nổ nồi hơi (BEI)
BH toàn diện máy móc (CMI)
BH hư hỏng HH trong kho lạnh (DOS)
BH máy móc và thiết bị xây dựng (CPM)
Lưu ý
Đối với đơn CAR/EAR: giới hạn TN bên thứ 3 tối đa không quá 50% STBH hoặc 5 triệu USD (áp dụng số nào nhỏ hơn)
Đơn CPM liên quan đến xây dựng thì áp dụng theo đơn của CAR/EAR
Đối với đơn MB, trường hợp đơn/HĐ gồm nhiều loại hình máy móc tham gia BH tỷ lệ tối đa của HĐ sẽ áp dụng theo loại hình máy móc thiết bị có tỷ trọng STBH lớn nhất
Đơn MLOP cần được cấp kèm với đơn BH cho phần THVC của loại hình MB
Không bảo hiểm TN người thứ ba đối với đơn BH máy móc và thiết bị xây dựng (CPM) trừ trường hợp CPM là hạng mục được BH theo đơn XD lắp đặt
chỉ cấp BH hư hỏng hàng hóa kho lạnh khi các máy móc được BH THVC theo đơn BH hỏng hóc máy móc
Mức khấu trừ
Đối với đơn mọi rủi ro XDLĐ/ lắp đặt cấp theo ND67: áp dụng theo ND67
Đối với đơn MRRXD/ lắp đặt cấp theo VBI: theo PCKT hiện hành. Đặc biệt đối với rủi ro thiên tai, lún sụt, sạt lở của các CT thủy điện cho loại hình CAR, áp dụng MKT 10% GTTT
Đối với CPM 03: MKT 10% GTTT
RỦI RO ƯỚT
Rủi ro ướt là khái niệm dùng để chỉ các cấu trúc công trình XD dân dụng có tất cả các phần hoặc một phần tiếp giáp với nước
Các đơn XD có bao gồm rủi ro ướt nhưng giá trị hoặc STBH của hạng mục đó không quá 15% tổng giá trị công trình hoặc tổng STBH thì được coi là một công trình bình thường
Cảng, bến tàu
cầu cảng, cầu tàu
Hệ thống tưới nước
Đê, kè chắn sóng
ĐKBS
Đối với rủi ro chấn động MR120: mức giới hạn tối đa 20% STBH nhưng không quá 1 tr USD, MKT phải có 10% GTTT hoặc 10% GTTT, tối thiểu 5 tr VNĐ/ công trình bên thứ ba/ vụ tổn thất