Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 4+ CHƯƠNG 5 - Coggle Diagram
CHƯƠNG 4+ CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC BỘ MÁY QTNL
4.3. HÌNH THỨC TỔ CHỨC BỘ MÁY QTNL
4.3.2. Theo cấu trúc chức năng
4.3.3. Theo cấu trúc hỗn hợp
4.3.1. Theo cấu trúc giản đơn
4.3.4. Theo mô hình HRBP
4.4. LỰA CHỌN BỘ MÁY QTNL
4.4.2. Nguyên tắc lựa chọn bộ máy quản trị nhân lực
(ii) Bộ máy quản trị nhân lực phải đảm bảo tính cân đối.
(iii) Bộ máy quản trị nhân lực phải đảm bảo tính linh hoạt và thích
nghi.
(i) Bộ máy quản trị nhân lực phải đi theo và phục vụ chiến lược
nhân lực.
(iv) Bộ máy quản trị nhân lực phải đảm bảo tính kinh tế.
4.4.1. Căn cứ lựa chọn bộ máy quản trị nhân lực
(ii) Chiến lược nhân lực
(iii) Quy mô hoạt động của tổ chức
(i) Quan điểm của lãnh đạo tổ chức,
(iv) Cấu trúc địa bàn hoạt động của tổ chức
(v) Năng lực đội ngũ nhân lực chuyên môn
4.2. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA BỘ MÁY QTNL
NHIỆM VỤ
CHỨC NĂNG
4.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA TC BỘ MÁY QTNL
KHÁI NIỆM:
TC bộ máy QTNL là
VÁI TRÒ
TẠO NỀN MÓNG VỮNG CHẮC CHO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CHỨC NĂNG, NV CỦA QTNL
NANG CAO TÍNH CHUYÊN NGHIỆP
KD VÀ PHÁT HUY VAI TRÒ CỦA CHỨC NĂNG QTNL
GIẢM THIỂU CÁC KHÓ KHẮN PHỨC TẠP TRONG QUÁ TRÌNH QT
4.5.BỘ PHẬN CHUYÊN TRÁCH HD QTNL
4.5.2. Tiêu chuẩn đối với chức danh chuyên trách công tác nhân lực
4.5.2.1. Một số chức danh theo cấp độ năng lực
(i) Cấp độ nhân viên thừa hành
(ii) Cấp độ chuyên viên:
(iii) Cấp độ chuyên gia
4.5.2.2. Một số chức danh theo phân cấp quản trị
(ii) Trợ lý hành chính - nhân lực
(iii) Trưởng nhóm chuyên môn
(i) Giám đốc nhân lực/Trưởng ban nhân lực/Trưởng phòng nhân lực
(iv) Nhân viên nhân lực tổng hợp
(v) Nhân viên nhân lực tác nghiệp:
4.5.1. Quy mô và cơ cấu bộ phận chuyên trách hoạt động quản
trị nhân lực
(i) Về quy mô của bộ phận
Xác định theo tỷ lệ so với nhân lực chuyên môn:
Xác định theo tỷ lệ so với tổng số nhân lực.
(ii) Về cơ cấu nhân lực của bộ phận
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC HD QTNL
5.1.KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA TC HD QTNL
KHÁI NIÊM:
TCHDQTNL là quá trình triển khai các hoạt động tác nghiệp của QTNL như tuyển dụng nhân lực, bố trí và sử dụng nhân lực, đào tạo và phát triển nhân lực, đánh giá thực hiện công việc, đãi ngộ nhân lực... nhằm thực hiện các mục tiêu xác định.
VAI TRÒ
TẠO CƠ SỞ CHO VIỆC THIẾT LẬP VÀ XD, HOÀN THIÊN MQH GIỮA NLD VÀ NSDLD
GIÚP PHÁT HIỆN CÁC SAI LỆCH TRONG QUÁ TRÌNH HDDNL
HIỆN THỰC HÓA CCS CHIẾN LƯỢC CS, KẾ HOẠCH VÀ CT VỀ QUẢN TRỊ NL
5.2. NỘI DUNG TC HD QTNL
5.2.3. Tổ chức hoạt động đào tạo và phát triển nhân lực
5.2.3.2. Xây dựng kế hoạch đào tạo và phát triển nhân lực
5.2.3.3. Triển khai thực hiện đào tạo và phát triển nhân lực
Triển khai đào tạo bên trong:
Triển khai đào tạo bên ngoài:
5.2.3.1. Xác định nhu cầu đào tạo và phát triển nhân lực
5.2.3.4. Đánh giá kết quả đào tạo và phát triển nhân lực
Đánh giá kết quả học tập của người được đào tạo:
Đánh giá tình hình thực hiện công việc sau đào tạo của người
được đào tạo:
Đánh giá việc xây dựng và triển khai kế hoạch đào tạo của tổ
chức/doanh nghiệp:
5.2.4. Tổ chức hoạt động đánh giá thực hiện công việc
5.2.4.2. Thiết kế đánh giá thực hiện công việc
Xác định mục tiêu và chu kỳ đánh giá:
Xác định tiêu chuẩn trong đánh giá thực hiện công việc:
Xác định các phương pháp đánh giá thực hiện công việc
Xác định đối tượng đánh giá thực hiện công việc
Xác định quy trình thực hiện cho mỗi lần đánh giá
Quy định về sử dụng kết quả đánh giá thực hiện công việc
5.2.4.3. Triển khai đánh giá thực hiện công việc
Truyền thông đánh giá:
Đào tạo về đánh giá:
Phỏng vấn đánh giá:
5.2.4.1. Xác định mục tiêu đánh giá thực hiện công việc
5.2.4.4. Sử dụng kết quả đánh giá thực hiện công việc
5.2.2. Tổ chức hoạt động bố trí và sử dụng nhân lực
5.2.2.2. Tiến hành bố trí và sử dụng nhân lực
Bố trí và sử dụng nhân lực trong dài hạn
Bố trí và sử dụng nhân lực trong trung hạn:
Bố trí và sử dụng nhân lực trong ngắn hạn:
5.2.2.3. Kiểm soát nhân lực sau bố trí và sử dụng
5.2.2.1. Xác định mục tiêu bố trí và sử dụng nhân lực
5.2.5. Tổ chức hoạt động đãi ngộ nhân lực
5.2.5.2. Triển khai thực hiện đãi ngộ nhân lực
5.2.5.3. Đánh giá hoạt động đãi ngộ nhân lực
5.2.5.1. Xây dựng kế hoạch đãi ngộ nhân lực
5.2.1. Tổ chức hoạt động tuyển dụng nhân lực
5.2.1.1. Xác định nhu cầu tuyển dụng nhân lực
5.2.1.2. Tuyển mộ nhân lực
Xác định nguồn tuyển mộ nhân lực
Tiếp cận nguồn và thu hút ứng viên
5.2.1.3. Tuyển chọn nhân lực
Thu nhận và xử lý hồ sơ
Thi tuyển
Phỏng vấn tuyển dụng
Quyết định tuyển dụng
5.2.1.4. Hội nhập nhân lực mới
5.2.1.5. Đánh giá tuyển dụng nhân lực
5.2.6. Tổ chức hoạt động khác
5.2.6.2. Tổ chức hoạt động đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động
5.2.6.1. Tổ chức và định mức lao động
b. Tổ chức lao động
a. Định mức lao động
Bước 1: Xác định năng lực trung bình.
Bước 2: Đánh giá lợi ích tài chính.
Bước 3: Lập phương án định mức.
Bước 4: Áp dụng, đánh giá và điều chỉnh.