Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 42: QUẦN THỂ SINH VẬT - Coggle Diagram
BÀI 42: QUẦN THỂ SINH VẬT
KHÁI NIỆM
Là tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian/ thời điểm xác định, có khả năng sinh sản để tạo ra thế hệ mới
BIỆN PHÁP BẢO VỆ QUẦN THỂ
Lập vườn quốc gia, khu bảo tồn, kiểm soát dịch bệnh
khai thác tài nguyên hợp lý
ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
Tỉ lệ giới tính
Là tỉ lệ giữa số cá thể đực trên cá thể cái. là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể
Mật độ cá thể trong quần thể
Là số lượng cá thể trên một đơn vị DT hay V của quần thể
Nhóm tuổi
Mỗi quần thể có nhiều nhóm tuổi, mỗi nhòm tuổi có ý nghĩa sinh thái khác nhau
có 3 nhóm tuổi: nhóm tuổi trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản
Phân bố cá thể
mỗi quần thể có cách phân bố cá thể khác nhau
các kiểu phân bố
Đều: do đk sống phân bố đều, các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt
Ngẫu nhiên: đk sống tương đối đồng đều, kco sự cạnh tranh gay gắt
Theo nhóm: đk sống ko đồng đều, cá thể có tập tính sống theo nhóm
Kích thước quần thể
kích thước quần thể tỉ lệ nghịch với kích thước cơ thể sinh vật. đối với quần thể. đối với quần thể sinh vật, kích thước quần thể được xác định bằng sinh khối(gam, miligam,...) trong quần thể