Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Giao tiếp - Coggle Diagram
Giao tiếp
Các nhân tố
-
Hoàn cảnh giao tiếp
Định nghĩa
Tất cả hiện thực nằm ngoài diễn ngôn, tạo nên môi trường cho cuộc giao tiếp
-
Thoại trường
Bộ phận nhỏ, hiện hữu của HCGT, ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc giao tiếp
Ví dụ: không gian, thời gian cụ thể với con người, sự vật,... tạo thành không gian, thời gian
Hiện thực được nói tới
Đề tài của cuộc hội thoại. Đề tài là một bộ phận của ngữ cảnh, được quyết định từ sự thỏa thuận của người nói và người nghe.
Khái niệm
-
Giao tiếp có mục đích: thay đổi nhận thức tình cảm, thái độ,... của người giao tiếp, dẫn đến hành động thay đổi ngữ cảnh.
Quá trình trao đổi thông tin giữa ít nhất 2 chủ thể giao tiếp. Diễn ra trong một ngữ cảnh và tình huống nhất định, bằng hệ thồng tín hiệu nhất định.
Ngôn ngữ
-
-
Ngôn ngữ biến thể ( phương ngữ địa lí, xã hội, ngữ vực, loại thể)
Diễn ngôn
Câu và phát ngôn
-
Phát ngôn: hiện thực hóa câu, câu gắn với từng ngữ cảnh
Diễn ngôn
-
Là đơn vị lớn hơn câu, là một phát ngôn hoặc do vô số phát ngôn hợp thành
-
-
-
-
-
-