Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past Continuous Tense) - Coggle Diagram
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past Continuous Tense)
CÁCH DÙNG
Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ.
He was playing soccer while we were doing homework.
Diễn tả một hoạt động đang diễn ra thì bất chợt có hành động khác xen vào.
The light broke when I was washing my clothes.
Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ khiến người khác cảm thấy khó chịu.
He was always forgetting his key when he went to school.
Diễn tả một hành động hoặc sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Sự việc ấy vẫn tiếp diễn cho đến một thời điểm khác.
At 8 am yesterday, he was going to the hospital.
CẤU TRÚC
Phủ định:
S + wasn’t/ weren’t + V-ing
Nghi vấn
Câu hỏi Yes/No question:
Was / Were + S + V-ing?
Yes, S + was/ were.
No, S + wasn’t/ weren’t.
Câu hỏi WH- question:
WH + was/ were + S + V-ing?
S + was/ were (+not) + V-ing + ...
Khẳng định:
S + was/ were + V-ing
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Những từ chỉ thời gian:
in, at, at this time, at that time, in the past.
Trong cấu trúc câu
“while”