Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HOẠT ĐỘNG CẬN CHỨC NĂNG, ĐỊNH NGHĨA, HĐ CN, HĐ cận CN - Coggle Diagram
HOẠT ĐỘNG CẬN CHỨC NĂNG
- Là hđ của hệ thống nhai, có ý thức/ ko có ý thức/lặp đi lặp lại/ tx trực tiếp/gián tiếp/ko có tx các R mà ko nhằm thực hiện CN
- KO tự chủ, mang tính bản năng, BN ko biết
- Là 1 hiện tượng sinh lý TKTW phức tạp, đặc điểm của tác động quá mức
- Khớp cắn là mối quan tâm thứ phát
- Phổ biến LS: nghiến R sang bên là nặng nhất -->cần ĐT
Nguyên nhân
- Yếu tố tại chỗ
- Bị kích thích bởi "cản trở"
- Cản trở CK giữa TQTT và LMTĐ: là yếu tố khơi mào cho nghiến R
- KO phải 100% cản trở là nghiến R
- TX quá mức ở R SAU-->có ý nghĩa trong hđ CẬN CN (vì có hại cho cơ hàm)
- Di truyển
- sinh đôi cùng trứng
- Cha mẹ nghiến-->con cũng bị
- Yếu tố toàn thân
- RL tiêu hoá or dị ứng KST
- RL dd, RL tiết niệu/nội tiết/tktw
- Yếu tố tâm lý (Stress)
- Yếu tố nghề nghiệp
- Yếu tố bản năng (diện mòn thegotic)
Phân loại
-
-
-
Những tư thế hàm bị bắt buộc chịu lực mà các R bị gài khớp (VD: khớp cắn hạng III---> R trước bị khoá)
- Hđ cận CN KO tx R
or tx GIÁN TIẾP
-
Mút ngón tay,môi, má,...(trẻ em)
Giữ hàm ở vị trí cố định/đung đưa ko có tx R, nhưng KO phải là tư thế nghỉ
Bruxism
-
-
cơ co trong thời gian dài-->co cơ đẳng trường-->ngăn chặn dòng máu lưu thông trong mô cơ-->ứ động sp chuyển hoá trong mô cơ--> ĐAU và CO THắT CƠ/ tăng trương lực cơ (CƠ CẮN)
-
Khớp TDH: mô NC suy yếu (mất nâng đõ phía sau)--> chìa R cửa HT, tạo khe hở + HD đóng quá mức kích thước dọc CK + KTDH quá tải
----> tiếng kêu khớp or khoá khớp
So sánh
- Lực từ R: 17200Ib/s/ngày
- Hướng lực: dọc (sinh lý)
- Vị trí HD: KC trung tâm ổn định
- Co cơ đẳng trương
- PX bảo vệ: Có sẵn
- Ảnh hưởng: ko bệnh lý
- Lực từ R: 57600 Ib/s/ngày
- Hướng lực: chiều ngang (ko sinh lý)
- VĐ HD: lêch tâm (ko ổn định)
- Co cơ đẳng trường
- PX bv: có đc nhờ tích luỹ
- Ảnh hưởng: có
-
-
-