Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CUNG MẶT - Coggle Diagram
CUNG MẶT
Tóm tắt sd Cung mặt
2, Ghi dấu HT bằng sáp và nĩa cắn
-
- XĐ trục bản lề (đv cung mặt ko có mũ tai)
- Khoá cung mặt theo vị trí trên bản ghi sáp HT, định tâm cung mặt để chuyển lên GK
- Định tâm cung mặt trên GK và điều chỉnh mp cắn cho đến khi phù hợp vs điểm tham chiếu thứ 3 -->cố định HT vào tấm lên mẫu hàm bằng thạch cao
3 bước cơ bản
- XĐ tương quan 2 hàm khi ở vị trí TQTT
- Cố định HD theo tương quan HT và vs lồi cầu ở "trung tâm"
1, XĐ tương quan HT và khớp TDH
-
XĐ vị trí HT
- XĐ vị trí trục bản lề:
- đo đạc: từ gờ bình tai tới góc ngoài của khoé mắt (mp Franfokt)
---> thường là 11mm và hạ xuống 1mm trước gờ bình tai
- tự động: bằng cung mặt có mũ tai
- XĐ mp cắn
- sd 1 điểm tham chiếu phía trước tự ý (điểm tham chiếu thứ 3)
---> VD: điểm chuẩn trên cây r cửa/điểm dưới ổ mắt/dùng kc 43mm trên rìa cắn R cửa
- Điểm tham chiếu này + 2 điểm tham chiếu truc bản lề-->XĐ mp tham chiếu chính thức
- MĐ điểm tham chiếu thứ 3: nhằm hạ thấp hay nâng cao phần trước cung mặt ở giá khớp
Định nghĩa
- Là ghi lại vị trí tương đối của HT sv trục bản lề của BN để chuyển sang giá khớp