Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHẢN ỨNG VÀ BỆNH DỊ ỨNG - Coggle Diagram
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHẢN ỨNG VÀ BỆNH DỊ ỨNG
Lịch sử dị ứng :pencil2:
Botalius
mô tả hội chứng dị ứng hoa hồng
Bostock
Cơ chế bệnh sinh của dị ứng (thời tiết, khí hậu)
Mô tả lâm sàng bệnh sốt ngày mùa
Galen
lưu ý chảy máu do tiếp xúc hoa hồng
Blackley
Thử nghiệm bì để tìm nguyên nhân là phấn hoa cây, cỏ
Thử nghiệm kích thích để tìm nguyên nhân phấn hoa, bụi lông súc vật
Areteus
phân biệt khó thở do thay đổi thời tiết và làm việc gắng sức
Salter
thử nghiệm bì để tìm nguyên nhân là lông mèo
Hippocrate
người đầu tiên chú ý dị ứng do thức ăn
Sốc phản vệ :warning:
Thí nghiệm :champagne:
Arloing và Courmont
Tiêm huyết thanh
lừa
cho
người
Richet và Hericourt
tiêm huyết thanh
lươn
cho
chó
Flexner
Tiêm huyết thanh
chó
cho
thỏ
Magendie
Tiêm
albumin
vào TM
thỏ
Richet và Portier
tiêm độc tố của
hến biển
ở dưới da
chó
phát hiện sốc phản vệ
Hiện tượng :explode:
Schultz - dale
tiêm
lòng trắng trứng
hoặc
huyết thanh ngựa
vào
đoạn hồi tràng
hoặc
sừng tử cung
của chuột lang cái
phản vệ in vitro
Phản vệ thụ động
tiêm lòng trắng trứng vào đoạn hồi tràng (hoặc sừng tử cung) của chuột lang cái bình thường đã đặt trong huyết thanh chuột lang A (đã mẫn cảm)
phản vệ thụ động in vitro
Arthus
Tiêm huyết thanh
ngựa
vào
thỏ
Hiện tượng phản vệ tại chỗ
có tính đặc hiệu
Prausnitz - Kustner
tiêm
huyết thanh của người bệnh
vào da cẳng tay
người khỏe
ứng dụng để phát hiện dị nguyên và kháng thể dị ứng trong chẩn đoán và điều trị
Ovary
Tiêm
huyết thanh
của
chuột A
(đã
mẫn cảm
) vào da
chuột B
-> tiêm xanh Evan vào chuột B -> (+) da có màu xanh
phản vệ thụ động ở da
Phản ứng dị ứng :recycle:
3 giai đoạn
GĐ II
giai đoạn sinh hóa bệnh
dị nguyên trở lại cơ thể người bệnh giải phóng chất trung gian
tiên phát
histamin, serotonin, bradykinin, PAF, ECF
thứ phát
prostaglandin, leucotrien
, neuropeptid
sản phẩm chuyển hóa của acid arachidonic
Leucotrien1 (LTB-4)
TD hóa ứng động và kết dính BCTT
Leucotrien2 (LTC4, LTD4, LTE4)
tăng tính thấm thành mạch, co thắt PQ
Prostaglandin 1 (PGD2)
co thắt PQ
Prostaglandin 2 (PGE4)
giãn PQ
cytokin tham gia để giải phóng
TB T
Đại thực bào
Tế bào mast
GĐ III
giai đoạn sinh lý bệnh
RL chức năng (co PQ) hoặc tổn thương tổ chức (vỡ HC, BC....)
GĐ I
giai đoạn mẫn cảm
dị nguyên lọt vào cơ thể người bệnh -> KT dị ứng (IgE) gắn vào tb mast, BC ái toan - kiềm
2 loại hình
Dị ứng tức thì
Dị ứng muộn
Bảng 1.1 trang 13
Theo Gell và Coombs
4 loại hình dị ứng
Loại hình I (phản vệ)
Loại hình II (gây độc tế bào)
Loại hình III (phức hợp MD)
Loại hình IV (dị ứng muộn)
Đáp ứng MD
Cytokin
Bảng 1.3 trang 19-20
Các TB viêm
Hình 1.10 trang 19
Tế bào T và B
Bảng 1.4 trang 20
Phân tử kết dính
globulin miễn dịch (ICAM1, ICAM2, ICAM3), integrin và selectin
KT dị ứng: globulin MD do TB lympho B và tương bào sản sinh
KT trang 18
Phản ứng dị ứng: DN + KT dị ứng qua 3 giai đoạn
Dị nguyên vào cơ thể -> KT dị ứng (lympho bào mẫn cảm)