Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Pronounciation/Grammar - Coggle Diagram
Pronounciation/Grammar
Simple future tense
-
Cách dùng
Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.
Diễn tả một dự đoán không có căn cứ., thường đi kèm với các động từ: think, suppose,
guess, ...
Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.
Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và thường
lai.
-
-
-
Mạo từ
Mạo từ "a"
Định nghĩa
Mạo từ “a”: đứng trước danh từ đếm được, số ít và danh từ đó phải có phiên âm bắt đầu bằng một
phụ âm.
Trong trường hợp danh từ bắt đầu bằng nguyên âm, nhưng phiên âm bắt đầu bằng phụ âm thì ta
theo nguyên tắc thêm “a”.
Cách dùng
Thường đứng trước danh từ đếm được, số ít và đó là một danh từ chỉ chung chung, không xác
định (được nhắc đến lần đầu tiên)
-
Mạo từ "an"
Định nghĩa:
Mạo từ “an”: Đứng trước danh từ đếm được số ít và danh từ đó có phiên âm bắt đầu bằng một
nguyên âm (/a/, /e/, /i/, /o/, /u/).
Trong trường hợp danh từ bắt đầu bằng phụ âm, nhưng phiên âm bắt đầu bằng nguyên âm thì ta
theo nguyên tắc thêm “an”
Cách dùng
Tương tự như mạo từ "a, mạo từ "an"thường đứng trước danh từ đếm được, số ít và đó là một
danh từ chỉ chung chung, không xác định (đƣợc nhắc đến lần đầu tiên).
Mạo từ "the"
-
Cách dùng
Đứng trước một danh từ xác định đã được nhắc ở phía trước (người NGHE đã biết được đối
tượng mà người nói nhắc đến là gì)
-
-
-
-
Câu điều kiện loại 1
Định nghĩa câu điều kiện
Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra khi điều
kiện được nói đến xảy ra. Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề):
-
-
Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính đứng trước thì
giữa hai mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa.
-
-