Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHỈNH HÌNH RHM Ở RTE, Loại 3: Cắn chéo 1 or nhiều R cửa(lúc đầu cắn đối…
CHỈNH HÌNH RHM Ở RTE
Các vấn đề về R
- Thường cản trở CK khiến HD di chuyển là do R nanh
- ĐT càng sớm càng tốt ngăn chặn thích nghi của mô cứng và mô mềm và R
- Cắn chéo cả 2 bên/1 bên: cung W or cung Quad Helix
- Dùng cung lưỡi HD để ổn định R dưới và móc thun kéo chéo ở cung R trên để ĐT cắn chéo 1 bên -->tháo 4-6 tuần khi KC ổn định
- Thường gặp ở bộ R sữa nhiều hơn bộ R hh
- Ng/n: do xương hoặc răng(thiếu khoảng R cửa vv mọc
PP:
- mài R cửa sữa/nhổ
- Cung lưỡi. Điều chỉnh 1-2mm/1 tháng
- Khí cụ tháo lắp: điều chỉnh 1-2mm/1 tháng, nếu ko có cắn sâu cần nâng KC or mp nhai.
- Mp nghiêng (45)
Lưu ý: Lò xo có biên độ hđ 3mm->di chuyển 1mm/ tháng
- ĐT khi: R nanh đã mọc/khe hở >3mm
- Khe hở ít:
+Khí cụ gồm ít nhất 2 móc để giữ, cung môi vs cung bù trù, phải mài nhựa ở mặt trong để R di chuyển
+Cung môi tđ 2mm/tháng
- Khe hở nhiều: di chuyển tinh tiến
- Dùng headgear or cung giữa KC: tạo neo chặn cho R cối vì có xu hướng gi gần khi kéo lui R cửa
- Lò xo ngón tay ->đẩy cạnh xa thân R cửa giữa vào đường hở
- Nới rộng cung R: cung lưỡi, lip lumper (cung môi--> giảm áp lực của môi và má lên RN và RC)
Chen chúc nặng (>5mm)
- Kế hoạch chỉnh nha toàn diện
- KO mất chiều dài cung R-->bth
- Mài MG RN sữa, nếu vẫn còn thì nhổ R nanh sữa-
- Đặt cung lưỡi thụ động (tránh R cửa nghiêng trong)
- Tận dụng khoảng Leeway gp chen chúc nhẹ
- R6 nghiêng gần, đâm vào chân xa R E:
- Tốt nhất TD: khoảng 3-6 tháng. Nếu chân xa ko bị tiêu thì RCL1 vv có thể tự di xa
- Nếu ko thấy thân R vv/mọc kẹt cần dựng trục R6: buộc dây đồng quanh tiếp điểm giữa RCS2 và RCL1, siết dây Cu mỗi 2 tuần
- Mặt nhai R6 đã lộ: gắn khâu trên R E đẩy R6 bằng lò xo/ thun
- RCB vv mọc sai chỗ->mất sớm RN ->lệch đường giữa và R cửa nghiêng về phía lưỡi +giảm chiều dài cung R
- Khi RN bắt đầu mọc lên-> mất khoảng-> cần dự đoán để đặt bộ giữ khoảng
--->đặt cung lưỡi có hàn thêm cây chặn phía xa RCB hoặc
--->Đã lệch đường giữa cần nhổ RN đối bên -> cân bằng trở lại
- Nếu R mọc chen chúc/R cửa nghiêng trước quá nhiều -> ko cần đặt bộ giữ khoảng
- Thiếu RCB: nếu RN mọc đúng vị trí->nhổ RCB sữa -> Implant/cầu R/cầu dán
- RN mọc vào RCB
--->di xa RN và cắm implant,cầu R
--->đóng khoảng nếu R cửa mọc chen chúc/nghiêng ra trước (sd RN thay cho RCB thiếu)
- Popular: thiếu RCN2 (như trên)
PL KC theo Angle
Hạng I
Loại 1: chen chúc, xoay các R cửa, ko đủ chỗ cho RN và RCN
- Cần chuyển CHRM để
- Nới rộng cung R 2 bên/ nới rộng cung hàm heo chiêu trc sau/nhổ bớt R
- CHRM phòng ngừa (gđ bộ R hh)
- Mài các cạnh gần RN sữa ( R cửa chen chúc)
- Mài cạnh gần RCS2(để đủ chỗ cho RCN1)
- Dùng dây KL nới rộng chỗ 2 bên (để RCN2 đủ chỗ moc)
- Nhổ R tuần tự
:
-
-
-
-
Giữ khoảng
-
R nanh mất sớm (HT: bộ giữ khoảng cố định gồm khâu và vòng dây giúp ko lệch đường giữa, HD: đặt cung lưỡi tránh nghiêng về lưỡi)
R cối mất sớm:
- Ng/n: sâu MB, nhổ R, cứng khớp: làm R kế cận di chuyển, mất khoảng
- Lý tưởng: trám sớm các lỗ sâu MB
- R cứng khớp: vẫn giữ R cho tới khi khoảng trống bị mất rõ rệt->mới nhổ
Cần biết TIME
Thời điểm mọc Rvv
- Rvv mọc chậm nếu RCS mất trước 8t (ngược lại)
- Sự mất khoảng diễn ra trong 6th đầu sau mất RCS
- CCĐ đặt bộ giữ khoảng khi: R mọc trong vòng 6 tháng or XOR bao phủ lên Rvv 1mm, chiều dài chân R (3/4 mọc)
Thời điểm mất R sữa
- <6 th: xem xét đặt bộ giữ khoảng
- trên 6th: đã mất khoảng->cần pt trên film mp nghiêng
- Nếu mất chỗ quá nhiều->nhổ R chỉnh nha
Sự có mặt của Rvv
- RCN 2 thường thiếu
- 2 lựa chọn:
- Giữ khoảng->làm PHCĐ
- Đóng khoảng trống nếu R chen chúc, môi và R cửa đưa ra trước
Sự chen chúc R cửa
- R cửa chen chúc <5mm: đặt bộ giữ khoảng
- trên 5mm+mất RCS sớm: nhổ Rvv or nới rộng hàm
- chen chúc >10mm: nhổ 2RCN vẫn phải đặt bộ giữ để cung R ko bị ngắn lại
Một số khí cụ
-
R LỆCH LẠC
- Khí cụ tháo lắp: lò xo ngón tay, nền nhựa khẩu cái, 2 móc Adams
- Khí cụ cố định: mắc cài + dây cung cố định
-
CẮN CHÉO R CỬA
- Dùng lò xo chữ Z
- Mặt phẳng nghiêng
CẮN HỞ
- Nguyên nhân: do mút tay, đẩy lưỡi
===> cung lưỡi or khí cụ blue grass
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-