Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
So sánh liên ngôn ngữ Việt - Trung trường từ vựng " Bữa ăn thường…
So sánh liên ngôn ngữ Việt - Trung trường từ vựng " Bữa ăn thường ngày"
Việt Nam
TTV nguyên liệu và dụng cụ
Nồi, niêu xoong, chảo...
gạo, rau củ quả, thịt, cá...
TTV về phong tục thói quen ăn uống
Ăn cơm không gõ đũa, gõ bát, không vừa ăn vừa nói, không được chọc ngoáy vào các món ăn
Người trẻ phải so đũa, mời cơm người lớn
Ăn từ tốn, không nhai chóp chép
TTV cách trình bày món ăn
Món chính, món phụ đều được mang lên bày biện cùng lúc
TTV cách chế biến món ăn
Luộc, xào, hấp, nướng, rán, hầm, kho, rim, muối...
TTV các món ăn
Món chính, món phụ
Món mặn, món nhạt
TTV ẩm thực 3 miền
Miền Bắc: thanh đạm
Miền Trung: thiên mặn, cay
Miền Nam: thiên ngọt, cay
Trung Quốc
中国八大菜系(Zhōngguó bādà càixì):
Tám nền ẩm thực chính của Trung Quốc
粤菜(yuècài): Quảng Đông
湘菜(xiāngcài): Hồ Nam
苏菜(sū cài): Giang Tô
浙菜(zhè cài): Chiết Giang
川菜(Chuāncài): Tứ Xuyên
闽菜(mǐncài): Phúc Kiến
徽菜(huī cài): An Huy
鲁菜(lǔ cài): Sơn Đông
炊具(Chuījù, dụng cụ nấu ăn), 原料(yuánliào, nguyên liệu)
锅(Guō,nồi), 砂锅(Shāguō,nồi đất), 平底煎锅(Píngdǐ jiān guō, Chảo rán)
大米(Dàmǐ, gạo),肉( Ròu, thịt), 蔬菜(Shūcài, rau),...
食物名称(Shíwù míngchēng,tên món ăn) : 馄饨(húntún, hoành thánh), 饺子(jiǎozi, sủi cảo), 扬州炒饭(yángzhōu chǎofàn, cơm chiên Dương Châu),...
红案(hóng àn, cách chế biến)
烤(Shāo, nướng), 煎(Jiān, rán)
焖( Mèn, Kho/om), 烹( Pēng, rim)
煮(Zhǔ, luộc), 蒸(Zhēng, hấp)
炒(Chǎo, Rang),炖( Dùn,Hầm)