Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 6, Tác dụng với axit: Phản ứng xảy ra rất mãnh liệt - Coggle Diagram
Chương 6
-
Kim loại kiềm thổ
Vị trí, cấu hình electron
-
-
Tính chất vật lý
Nhiệt độ nóng, và nhiệt độ sôi của KL kiềm thổ cao hơn KL kiềm nhưng vẫn thấp
Khối lượng riêng tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al (trừ Ba)
Tính chất hoá học
-
Tác dụng với axit:
Với axit HCl , H2SO4 loãng
-
Với axit HNO3 , H2SO4 đặc
-
Tác dụng với nước
Ca , Sr , Ba + H2O → bazơ và H2.
-
-
-
-
Nước cứng
nước có chứa nhiều ion được gọi là nước cứng.
Phân loại:
-
Tính cứng vĩnh cửu
gây nên bởi các muối CaSO4 , MgSO4 , CaCl2 , MgCl2
-
Cách làm mềm nước cứng:
Nguyên tắc: là làm giảm nồng độ các ion trong nước cứng.
-
-
Nhận biết ion trong dung dịch
-
NHÔM
-
Tính chất vật lý
Là kim loại nhẹ ,màu trắng bạc, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm.
Rất dẻo, có thể dát được lá nhôm mỏng 0,01 mm dùng để gói thực phẩm
Có cấu tạo mạng lập phương tâm diện ,có mật độ electron tự do tượng đối lớn. Do vậy nhôm có khả năng dẩn điện và nhiệt tốt.
Tính chất hoá học
khử mạnh, nên nó bị oxi hoá dể dàng
-
-
-
-
-
-
-
Sản xuất nhôm
Quặng boxit Al2O3 .2H2O quặng thường lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2, nên ta phải làm sạch nguyên liệu
-
-