Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
DCT, TRỪ GIUN, HÓA ĐỞM, CHỈ KHÁI, BÌNH XUYỄN, TIÊU ĐẠO, CỐ SÁP, DÙNG NGOÀI…
DCT
THANH NHIỆT
-
GIẢI ĐỘC
-
-
-
-
-
-
-
xạ can, xuyên tâm liên, ngủ tinh thảo, thanh đại, rau sam, mần tưới, thất diệp nhất chi hoa, cỏ roi ngựa.
PHƯƠNG THUỐC
PHƯƠNG NGÂN KIỀU TÁN ( kim ngân hoa, liên kiều)
PHƯƠNG NGŨ VỊ TIÊU ĐỘC ẨM (kim ngân hoa, bồ công anh)
-
GIÁNG HỎA (TẢ HỎA)
-
-
-
-
thảo quyết minh, trúc diêp
PHƯƠNG THUỐC
BẠCH HỔ THANG (thạc cao, tri mẫu)
TÁO THẤP
-
-
-
-
-
khổ sâm, nha đảm tử, thảo quyết minh, đan trúc diệp, lô căn (câu lau)
PHƯƠNG THUỐC
LONG ĐỞM TẢ CAN THANG (long đởm, hoàng cầm
CÁT CĂN CẦM LIÊN THANG GIA VỊ (cát căn, hoàng cầm, hoàng liên, kim ngân hoa)
BẠCH THƯỢC THANG GIA VI ( hoàng cầm, hoàng liên)
LƯƠNG HUYẾT
-
-
-
-
-
-
PHƯƠNG THUỐC
THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT (huyền sâm, sinh địa, mẫu đơn bì
-
-
HÓA ĐỞM, CHỈ KHÁI, BÌNH XUYỄN
-
-
-
-
-
-
-
CỐ SÁP
-
-
PHƯƠNG THUỐC
-
-
cố tinh hoàn ( liên nhũ, khiếm thực, kim anh)
-
-
-
BÌNH CAN TỨC PHONG,
AN THẦN, KHAI KHIẾU
-
-
-
PHƯƠNG THUỐC
THIÊN MA CÂU ĐẰNG ẨM (TM, CĐ)
THIÊN VƯƠNG BỔ TÂM ĐƠN (ngũ bội tử, viễn chí, bá tử nhân, phục thần, toan táo nhân)
DƯỠNG TÂM THANG II (ngũ vị tử, táo nhân, bá tử nhân, phục thần)
-
LÝ HUYẾT
CHỈ HUYẾT
-
-
-
-
ngải cứu, tiểu kế, trắc bá diệp
PHƯƠNG THUỐC
THÂN THỐNG TRỤC Ú THÁNG (đào nhân, hồng hoa, đương quy, nhũ hương, ngưu tất)
ĐÀO HỒNG TỨ VẬT THANG (hồng hoa, đào nhân)
CHỈ THỐNG THANG (đương quy, hồng hoa, một dược, nhũ hương, tam thất, tô mộc, xuyên khung)
-
-
TRỪ THẤP
-
-
PHƯƠNG THUỐC
QUYÊN TÝ THANG ( độc hoạt, khương hoạt, tang chi)
KHƯƠNG HOẠT THANG THẤP THANG( độc hoạt, khương hoạt)
GIẢI BIỂU
TÂN ÔN GIẢI BIỂU
-
-
-
kinh giới
- bạch chỉ-> giải cảm phong hàn
- ngưu bàng tử, bạc hà, liên kiều: phong nhiệt
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LỢI THỦY, TRỤC THỦY
LỢI THỦY THẨM THẤP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHƯƠNG THUỐC
NGŨ LINH TÁN (trạch tả, trư linh)
-
BÁT CHÍNH TÁN ( xa tiền tử, mộc thông)
-
-
-