Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Phân tích BCTC và Mô hình BCTC - Coggle Diagram
Phân tích BCTC và
Mô hình BCTC
Phân tích theo TỈ TRỌNG
(or theo CHIỀU DỌC)
BCDKT: Từng khoản mục/TTS
BDTN: Từng khoản mục/DT tổng
So sánh:
Khi công ty tăng trưởng
Các công ty khác quy mô cùng ngành
Phân tích theo TỈ SỐ TÀI CHÍNH
So sánh
Các công ty khác quy mô
Giữa các thời điểm khác nhau của 1 cty
5 điểm cần nhớ:
Cách tính?
Đo cái gì?
Đơn vị đo?
Ý nghĩa (cao, thấp thể hiện điều gì)?
Khả năng gây hiểu lầm?
DN dùng cách gì để cải thiện nó?
Thanh toán ngắn hạn (Chỉ số thanh khoản)
Thanh toán dài hạn (Chỉ số đòn bẩy tài chính)
Bội số vốn chủ sở hữu:
EM = TA/TE
(Tương đương với số vốn chủ chiếm trong tài sản)
Tỉ số khả năng thanh toán lãi vay:
TIE = EBIT/Lãi vay
=> 1 lãi vay được đảm bảo bằng bao nhiêu EBIT?
Quản trị tài sản
Các loại vòng quay
Khả năng sinh lợi
Biên lợi nhuận ròng:
PM = NI/DT
=> Tăng 1 doanh thu thì được bao nhiêu NI?
TSSL trên TA
ROA = NI/TA
=> Bao nhiêu %tài sản dc chuyển đổi thành LN?
<1 (100%)
TSSL trên TE
ROE = NI/TE
=> 1 đồng đầu tư cho DN này đem lại bn LN?
Giá trị DN trên thị trường
Tỉ số PE = P/EPS
=> Mức giá sẵn lòng trả (P) của các nhà đầu tư khi muốn nhận về 1 đồng thu nhập (EPS)
EPS = NI/Số lượng CP đang lưu hành
Số lượng CP đang lưu hành = Đã phát hành - Mua lại
Phân tích DUPONT