Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
N1, C3: Hofstede - Coggle Diagram
N1, C3: Hofstede
Khoảng cách quyền lực
-
-
Khái niệm:
Khoảng cách quyền lực thể hiện mức độ mà ở đó quyền lực trong xã hội được phân phối một cách bất bình đẳng và những thành viên có ít quyền hành hơn trong xã hội đó chấp nhận và coi đây là điều hiển nhiên.
-
Hướng tương lai
Định hướng ngắn hạn
- Thường quan tâm đến sự thật, do đó thường làm điều họ cho là đúng ở thời điểm hiện tại
- Có tính quy phạm, quy chuẩn trong suy nghĩ
- Ít có xu hướng tiết kiệm cho tương lai
- chỉ quan tâm đến kết quả tức thời
- Nhấn mạnh vào kết quả tức thời thay vì chông đợi kiên nhẫn
- thích hưởng thụ tiêu xài (vay mượn)
- quan hệ mang tính sòng phẳng, ngang hàng
Định hướng dài hạn
- xu hướng tiết kiệm cho tương lại
- Sống tằn tiện, kiên trì để đạt được kết quả
- sắp xếp các mqh theo thân phận hay đẳng cấp xã hội
- có khái niệm về thể diện, xấu hổ
- điều chỉnh truyền thống để phù hợp với điều kiện thay đổi
-
Né tránh bất định
KN: Né tránh sự bất định đề cập đến mức độ mà ở đó các thành viên của một cộng đồng cảm thấy không thoải mái với những điều không chắc chắn và mơ hồ.
thể hiện mức độ sẵn sàng chấp nhận sự thay đổi, những điều mới mẻ của một cộng đồng
Né tránh bất định thấp
- không quan tâm đến rủi ro và những điều không lường trước được
- Sẵn sàng chấp nhận thách thức, thay đổi, những trải nghiệm mới
- Ít chịu sự sự gò bó của các quy định,
- giá trị truyền thống sẽ thay đổi thường xuyên
Né tránh bất định cao
- không sẵn sàng chấp nhận những điều mới
- Xã hội thường sống bằng truyền thống và luật định, suy nghĩ do người xưa để lại
- Các tư tưởng mới khó xâm nhập
Nam tính - nữ tính
Nam tính:
- đề cao thành tích đạt được,
- chủ nghĩa anh hùng,
- sự quyết đoán
- phần thưởng vật chất cho sự thành công,
- tính cạnh tranh cao hơn.
Nữ tính
- Thích sự hợp tác
- Đề cao tính khiêm nhường
- Biết quan tâm đến những người nghèo khổ, và chất lượng cuộc sống
- Thiên về sự đồng lòng
-
-