Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Review 3 - Coggle Diagram
Review 3
Grammar
WH-QUESTION
When:
Where:
Who:
Why:
How:
What :
Which:
Whose :
Whom:
How much:
How many:
How long:
How often
How far:
How old
What kind
CONJNUNCTIONS IN COMPOUND SENTENCES
and (và)
chỉ sự thêm vào
but (nhưng)
Dùng để nối hai câu có ý nghĩa trái ngược nhau.
so (vì, để, vì vậy)
Dùng để chỉ lý do.
Dùng để chỉ kết quả.
Dùng để chỉ mục đích.
THE SIMPLE PAST TENSE
S + was/ were + ...
S + was/were + not + ...
Were/ Was + S ...?
S + V-ed
S + did not + V (nguyên thể)
Did + S + V (nguyên thể)?
CÂU MỆNH LỆNH
V (nguyên thể)!
Do not/ Don’t + V nguyên thể
POSSESSIVE ADJECTIVES
I
We
You
She
He
It
They
POSSESSIVE PRONOUNS
mine
Hers
Theirs
Ours
Its
His
Yours
Pronunciation
Âm /θ/ và /ð/
Âm /θ/
_th:think, thanks,..
th
:bathroom, bathtub
_th:bath, tooth
Âm /ð/
th
: bother, brother, dither, either, father, Heather, lather
_th: the, this, that, these, those, they, them, their, theirs, there, then, than, thus, though, thence, thither
Th_: tithe, lathe, lithe ,…
Âm /əʊ/ và /aʊ/ :
Âm /aʊ/
“ou” phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm
“ow” phát âm là /aʊ/
Âm /əʊ/
“oa” phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
“ow” phát âm là /əʊ/
“ou” phát âm là /əʊ/
“o” phát âm là /əʊ/ khi đứng cuối một từ
Âm /e/ và /ae/
Âm /e/
Một số từ vựng có chứa “e” thì sẽ được phát âm là /e/.
Ví dụ: hence – /hens/, tension – /ˈtenʃn/
Một số từ có chứa “ea” sẽ được phát âm là /e/.
Ví dụ: ready (adj) – /’redi/, jealous (adj) – /’dʒeləs/
Âm /ae/
Đối với chữ “a” nằm trong những từ vựng có 1 âm tiết, và tận cùng được kết thúc bằng 1 hoặc
nhiều phụ âm, ta sẽ phát âm /æ/.
Ví dụ: fat (adj) – /fæt/, sad (adj) – /sæd/
Chữ “a” sẽ được phát âm thành /æ/ khi nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm (stress).
Ví dụ: candle (n) – /’kændl/: captain (n) – /’kæptɪn/
Vocabulary
TOPIC 7. TELEVISION
TOPIC 8. SPORTS AND GAMES TOPIC 9. CITIES OF THE WORLD