Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Một Số Hợp Chất Quan Trọng Của Kim loại kiềm - Coggle Diagram
Một Số Hợp Chất Quan Trọng Của Kim loại kiềm
NaOH
natri hiđroxit (xút ăn da)
Tính chất vật lý
chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, dễ chảy rữa Chút ẩm mạnh), tan nhiều, tỏa to lớn trong nước
Tính chất hóa học
tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh, phenol hoa hồng
tác dụng với axit
tác dụng với oxit axit
Có tác dụng với dd muối
ứng dụng
nấu xà phòng, phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, quặng nhôm, chế biến dầu mỏ - Điều chế điện phân dd có màng ngăn: 2NaCl+2H2O→2NaOH+H2↑+Cl2↑ ( điều kiện: điện phân dung dịch và làm lạnh nhanh)
NaHCO3
natri hidrocacbonat
Tính chất vật lý
chất rắn màu trắng ít tan trong nước
Tính chất hóa học
Dễ bị nhiệt phân
2NaHCO3→Na2CO3+CO2
(2HCO3-→CO32-+CO2+H2O)
có tính lưỡng tính:
NaHCO3+NaOH→Na2CO3+H2O
NaHCO3+HCl→NaCl+H2O+CO2
ứng dụng
chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở
Na2CO3
natri cacbonat
Tính chất vật lý
chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước ở nhiệt độ thường, muối ngậm nước: Na2CO3-10H2O, ở nhiệt độ cao natri cacbonat khan ( sođa khan), nóng chảy ở 850℃
Tính chất hóa học
là muối của axit yếu, có tácdụng chung của muối (tác dụng với axit, bazo, muối,…)
Ứng dụng
công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,…
KNO3
Kali nitrat
Tính chất vật lý
tinh thể không màu, bền trong không khí, tan nhiều trong nước, trên 333℃ bị phân hủy
2KNO3→2KNO2+O2↑
Ứng dụng
Phản ứng cháy của thuốc súng (68%KNO3, 15%S và 17%C)
2KNO3+3C+S→K2S+N2↑+CO2↑
làm phân bón, chế tạo thuốc nổ