Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THỨC GIẢ ĐỊNH - CÁC CẤU TRÚC, Otherwise - Coggle Diagram
THỨC GIẢ ĐỊNH - CÁC CẤU TRÚC
It + be(thì bất kì) + Adj + that + S + (not) + V(hiện tại giả định)
Tất cả các danh từ xuất phát từ những động từ và tính từ trên đều buộc mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định, nếu như nó diễn đạt các yếu tố như là thể hiện ý muốn hay là yêu cầu đề nghị, ra lệnh, gợi ý.
S + V(thì bất kì) + that + S + (not) + V(hiện tại giả định)
Câu ước
Dùng trong câu ước không có thực ở hiện tại
(S + wish)/If only + S + V(quá khứ đơn)
Dùng sau wish/if only để diễn tả yêu cầu mong hoặc giả định đã không xảy ra trong quá khứ
(S + wish)/If only + S + V(quá khứ hoàn thành)
Would rather
S1 + would rather that + S2 + V(quá khứ đơn) (nếu có dấu hiệu của hiện tại)
S1 + would rather that + S2 + V(quá khứ hoàn thành) (nếu có dấu hiệu của quá khứ)
Câu điều kiện
ĐK loại 2: If + S + V(quá khứ đơn) +..., S + would/could + V-inf
ĐK loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành) +..., S + would/could + have + VpII
As if/As though
S1 + V(hiện tại đơn) + as if/as though + S2 + V(quá khứ đơn)
S1 + V(hiện tại đơn) + as if/as though + S2 + V(quá khứ hoàn thành)
Trước as if/as though có động từ là thì gì thì sau as if/as though lùi 1 thì nữa.
Dùng trong các cấu trúc "It's time..."
It's (high/about) time + S + V(quá khứ đơn) = It's time for sb to do sth
Otherwise
S + V(hiện tại đơn) + otherwise + S + would/could + V-inf
S + V(quá khứ đơn) + otherwise + S + would/could + have + VpII