Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
REVIEW 3 - Coggle Diagram
REVIEW 3
GRAMMAR
WH-QUESTION
When, where, who, why, how, what, which, whose, ...
CONJNUNCTIONS IN COMPOUND SENTENCES
and
Chỉ sự thêm vào
Để nối hai động từ hay tính từ hoặc danh từ (một bộ phận của câu)
but
Dùng để nối hai câu có ý nghĩa trái ngược nhau
so
Dùng để chỉ lí do
Dùng để chỉ mục đích
Dùng để chỉ kết quả
THE SIMPLE PAST TENSE
To be
(+) S+ was/ were+ ...
(-) S+ was/were+ not+ ...
(?) Were/ Was + S ...?
Normal verb
(+) S+V-ed
(-) S+did not+V (nguyên thể)
(?) Did+S+V(nguyên thể)?
CÂU MỆNH LỆNH
(+) V (nguyên thể)!
(-) Do not/ Don't+V nguyên thể
POSSESSIVE ADJECTIVES
Tính từ sở hữu : my, our, your, your, her, his, its, their.
Đại từ sở hữu: mine, ours, yours, his, hers, theirs, its.
VOCABULARY
Unit 7: TV programmes
Unit 8: Sports and games
Unit 9: Cities and landmarks
PRONUNCIATION
Âm /θ/ và âm /ð/
Âm /θ/
" th_": thermos, ...
"_th": with, earth, ...
"
th
": bathroom, anything, everything, ...
Âm /ð/
"th_": the, this, than, these, ...
"_th": farther, morther, brother, lather, ...
"
th
": worthy, swarthy, ...
Âm /e/ và âm /æ/
Âm /e/
Một số từ vựng có chứa "e" thì sẽ được phát âm là /e/.
Example: hence, tension, ...
Chữ "e" sẽ được phát âm là /e/, đối với một số từ có chứa 1 âm tiết mà tận cùng từ đó là 1 hay nhiều phụ âm.
Example: bed, member, ...
Một số từ có chứa "ea" sẽ được phát âm là /e/.
Example: ready, jealous, ...
Âm /æ/
Đối với chữ "a" nằm trong những từ vựng có 1 âm tiết, và tận cùng được kết thúc bằng 1 hoặc nhiều phụ âm, ta sẽ phát âm /æ/.
Example: fat, sad, ....
Chữ "a" sẽ được phát âm thành /æ/ khi nằm trong âm tiết được nhấn mạnh trọng âm (stress).
Example: candle, captain, ...
Âm /əʊ/ và âm /aʊ/
Âm /əʊ/
"o" phát âm là /əʊ/ khi đứng cuối một từ
Example: go, no, ago, ...
"oa" phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm.
Example: soap, coast, load, ...
"ou" được phát âm là /əʊ/.
Example: mould, shoulder, poultry, ...
"ow" phát âm là /əʊ/.
Example: know, slow, widow, ...
Âm /aʊ/
"ou" phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm.
Example: around, county, sound, ...
"ow" phát âm là /aʊ/
Example: power, powder, crown, ...