Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TƯƠNG KỊ BÀO CHẾ - Coggle Diagram
TƯƠNG KỊ BÀO CHẾ
PHÂN LOẠI
HÓA HỌC
GÂY THỦY PHÂN
Khắc phục: Dùng d/môi khan, điều chỉnh pH
Thường gặp: MT nước, nhiệt độ cao, pH acid, kiềm, este, ete
VD: Natri borat (chất đẳng trương) làm atropin sulfat thủy phân. Khắc phục: thay natri borat bằng natri clorid hoặc acid boric
PHẢN ỨNG OXH-KHỬ
Thường gặp: Chất oxh (cromat, nitrat, halogen, men oxydase)+ chất khử (muối KL, aldehyd, ceton, alcol). Oxy kk + Vit C (chất màu trắng, bị oxh sẽ che dấu màu). Gôm arabic + Adrenalin/Tanin → màu hồng/màu nâu
Khắc phục: diệt men trong gôm
GÂY VẨY ĐỤC, KẾT TỦA
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
Thường gặp: muối KL kiềm, muối acid hữu cơ, muối alkaloid
Khắc phục: tăng lượng dung môi, thay DC khác, điều chỉnh pH
PHẢN ỨNG KẾT HỢP (KẾT TỦA)
Thường gặp: tnain + muối alkaloid/gelatin/albumin/muối KL kiềm, KL nặng => tủa
Khắc phục: làm tan tủa bằng aicd hoặc cồn/glycerin/hỗn hợp cồn - glycerin
TẠO PHỨC
Thường gặp: chất diện hoạt, cao phân tử => Làm chậm giải phóng hoạt chất
Khắc phục: ĐC tác dụng kéo dài
GÂY TỎA KHÍ
Thường gặp: Carbonat, NO2, SO2
Khắc phục: lợi dụng tương kỵ
DƯỢC LÝ
VẬT LÝ
BIẾN ĐỔI THỂ CHẤT
Tạo hh ẩm nhão (R → Mềm)
Thường gặp: cao dược liệu, muối kết tinh, ngậm nước, ZnSO4.7H20, Na2SO4.10H2O
Khắc phuc: điều chế trong mt ẩm thấp
Tạo hh rắn khi để lâu (R → R hơn)
Thường gặp: carbonat + oxyd KL
Khắc phục: Chống ẩm, điều chế dùng ngay
Tạo hh eutecti (R→L)
Thường gặp: phenol, menthol, acid salicylic, long não
Khắc phục: Gói riêng hoặc bao riêng từng chất
Mùi, vị, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ, tính tan, độ tan, hình dạng, trạng thái ngậm nước → thấy được
GÂY KẾT TỦA - PHÂN LỚP
NT BỊ PHÁ HỦY
Thường gặp: chất điện giải, cồn cao độ, acid mạnh => hư, tách lớp
Khắc phục: thay bằng chất yếu hơn
THAY ĐỔI ĐỘ TAN HOẠT CHẤT
Thường gặp: do thêm một dmôi mới vào, hiện tượng hóa muối
Khắc phục: tăng lượng dmôi
ĐC đường
HAI CHẤT LỎNG ĐỒNG TAN
Để ĐC dung dịch
Khắc phục: Thay 1 trong 2 dung môi; ĐC NT, sử dụng thêm CNH
KHÔNG TAN/DM
Thường gặp: DC ít tan, nhiều DC, ít dmôi, dmôi không phù hợp DC
Khắc phục: Dùng pp tăng độ tan, chuyển dạng thuốc
Lỏng không tan/dmôi → phân lớp
Rắn ko tan/dmôi → kết tủa
ĐÔNG VÓN DD KEO
Thường gặp: Keo thân nước (gôm, thạch), chất điện giải, acid mạnh
thay bằng chất yếu hơn
ĐC: thuốc nhỏ mắt
GÂY HẤP PHỤ MẠNH (TƯƠNG KỴ ẨN)
Khắc phục: không phối hợp
ĐC: thuốc bột
Thường gặp: than hoạt tính, dược liệu, kaolin, nhôm hydroxid, bentonit, cao phân tử
NGUYÊN TẮC KHẮC PHỤC
Đảm bảo hiệu quả điều trị (hàm lượng DC phải giữ nguyên hoặc tăng lên)
Không thay đổi tác dụng dược lý (thay bằng một chất có tác dụng tương tự)
NGUYÊN NHÂN - HẬU QUẢ - TÍNH PHỨC TẠP
HẬU QUẢ
Gây độc, không an toàn
Không đạt hiệu quả trị liệu
TÍNH PHỨC TẠP
LỢI DỤNG
Methol + Long não → gặp nhau sẽ hóa lỏng
NỒNG ĐỘ
Calci clorid + Natri benzoat -> Natri clorid + Calci benzoat
Nồng độ 1% không tủa vì tủa tan/20% nước
Nồng độ các chất nhiều → ↓ nhiều
Nồng độ các chất thấp → tủa tan/nước, không còn tủa
BẢN CHẤT
VD: Kẽm sulfur -> tạo tủa, có tác dụng điều trị mụn trứng cá
CÓ MỘT SỐ CHẤT TRONG THÀNH PHẦN
Tác dụng Dược lý → ↓ phụ thuộc tgian (dạng lỏng dễ xảy ra tương kị)
NGUYÊN NHÂN
Phối hợp nhiều TP trong công thức
Trình tự bào chế không đúng . VD:
KHÁI NIỆM
DC với Tá dược
DC với DC