Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kim Loại Kiềm Thổ - Coggle Diagram
Kim Loại Kiềm Thổ
Tính chất hóa học
-
-
-
Tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Axit HNO3 ,H2SO4 (đặc): 4Mg + 10 HNO3 (Loãng) → 4 Mg (NO3)2 + NH4NO3+ 3H2O
Tác dụng với H2O: ( Ca,Sr,Ba) + H2O → bazơ+H2↑
Tính chất vật lý
Màu trắng bạc, có thể dát mỏng
Nhiệt độ nóng chảy, sôi cao hơn KL kiềm, nhưng vẫn tương đối thấp
Khối lượng riêng tương đối nhỏ, nhẹ hơn AI (trừ Ba)
-
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, KLR biến đổi không theo quy luật (do mang tinh thể không giống nhau)
*Lưu ý
Rắn thu được khi ( Ba,Ca)+ dd axit : muối và bazo
-
Al,Mg,Zn+ HNO3=> muối + N2,N2O,NH4NO3
-
Vị trí
IA (Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra)
-