THUỐC THANH NHIỆT 1
THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT
THANH NHIỆT GIÁNG HỎA
THANH NHIỆT TÁO THẤP
ĐỊNH NGHĨA
THANH NHIỆT GIẢI THỬ
THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
Sinh nhiệt
Tà nhiệt: từ bên ngoài vào hoặc bên trong cơ thể tự tạo ra
Âm thịnh dương suy
Thực nhiệt: nhiễm khuẩn
Tính hàn lương, vị khổ
Huyết nhiệt: cơ quan nội tạng tạo ra
Loại trừ nhiệt đọc ra khỏi ngoài bằng đường da (nổi mụn) → Cơ thể trong sạch, cân bằng âm dương
Vị khổ, tính hàn
Chữa nhiễm khuẩn, dị ứng, mụn nhọt
Tạng phủ yếu không thanh thải được → nhiệt sinh ra
Vị khổ, tính hàn
Hạ nhiệt (hạ hỏa độc)
Vị khổ, tính hàn
TPHH: Berberin
Làm khô ráo những chỗ ẩm thấp bên trong cơ thể
Vị cam. Tính hàn, lương
Hạ nhiệt (hạ sốt)
Trúng thử (say nắng nóng)
Sinh tân dịch (bổ máu, điện giải)
Vị tân, cam. Tính hàn
Xuất huyết
Kết hợp với Lợi tiểu → thải trừ qua đường tiểu (không phải thải trừ qua da)
Chữa tiểu buốt, tiểu gắt, viêm gan
TDP: táo bón
Chữa nước tiểu đỏ, chảy máu cam, thổ huyết
Sinh tân, chỉ khát