Bài 17: Cảm ứng ở động vật

Khái niệm: là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc tế bào thần kinh với tế bào khác

I) Hình thức phản ứng

V) Một số bệnh do tổn thương hệ thần kinh và cơ chế giảm đau

IV) Phản Xạ

III) Synapse

Truyền tin qua synapse

Bệnh do tổn thương hệ thần kinh

Tổn thương thần kinh ngoại biên dẫn đến mất khả năng vận động ở một số vùng trên cơ thể

HTK lưới

Tế bào thần kinh phân bố rải rác khắp cơ thể và liên kế với nhau thành mạng lưới thần kinh

Hình thức phản ứng: co toàn bộ cơ thể

Tổn thương thần kinh trung ương: tùy mức độ và vùng não bị tổn thương mà đưa đến hậu quả khác nhau như liệt tay, chân, liệt nửa người hay toàn thân

Cơ chế giảm đau của thuốc giảm đau

Thiếu độ chính xác, tốn nhiều năng lượng

VI) Bảo vệ hệ thần kinh đối với chất kích thích

Cơ chế thuốc tác động lên thần kinh ngoại biên: procaine, novocaine làm giảm tính thấm của màng tế bào thần kinh đối với Na+, qua đó ngăn chặn khử cực, đảo cực và tái phân cực trên dây thần kinh cảm giác, dẫn đến xung thần kinh manh cảm giác đau không truyền được về vỏ não làm giảm cảm giác đau

  1. khái niệm phản xạ và cung phản xạ

Cơ chế thuốc tác động lên thần kinh trung ương: morphin và codien ức chế giải phóng chất chuyển giao thần kinh ở não làm giảm cảm giác đau nhưng gây nghiện và lệ thuộc nếu sử dụng dài

là phản ứng của cơ thể với kích thích từ môi trường qua hệ thần kinh

Thông tin dưới dạng xung thần kinh được truyền qua synapse nhờ chất chuyển giao thần kinh

Enzyme acetylcholinesterase phân huỷ acetylcholine thành acetate và choline, choline được tái sử dụng trong quá trình tổng hợp acetylcholine mới.

day than kinh thi giac

Phản xạ thực hiện qua cung phản xạ gồm 5 bộ phận: thụ thể cảm giác, dây thần kinh cảm giác, tuỷ sống và não bộ, dây thần kinh vận động, và cơ hoặc tuyến đáp ứng

20230530_Nao-bi-ton-thuong-do-bi-truot-sau-khi-va-dap-manh

HTK ống

Hoạt động theo nguyên tắc phản xạ

Số lượng lớn tế bào thần kinh tập trung thanh 1 ống nằm ở phần lưng cơ thể gồm: thần kinh trung ương, thần kinh ngoại biên

20210909_liet-nua-nguoi

Độ chính xác cao, ít tiêu tốn năng lượng

HTK chuỗi hạch

Nhiều tế bào thần kinh-> hạch thần kinh. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển hoạt động của 1 vùng xác định trên cơ thể. các hạc liên kết nhau -> chuỗi hạch thần kinh

phản ứng cục bộ

Đại diện: giun dẹp,tròn, chân khớp, côn trùng

Mức độ chính xác cao hơn và ít tiêu tốn năng lượng hơn HTK lưới

20200204_111141_461461_dau-than-kinh-ngoai-b.max-800x800

2,3,4. Các thụ thể cảm giác

a1-9

  • neuron hoặc tế bào biểu mô chuyên hoá đáp ứng với kích thích đặc hiệu từ môi trường.

tiếp nhận và chuyển đổi năng lượng thành điện thể, lan truyền tới trung ương thần kinh

Các dạng thụ thể cảm giác gồm:

Đại diện: động vật có xương sống

CochegiamdauMorphin

20211214_075729_423012_thuoc-giam-dau-day-th.max-800x800

Cấu tạo synapse hóa học gồm chùy synapse ,bóng chứa chất trung gian hóa học (acetylcholin,noradrenaline,dopamine,serotonin,...),1 số ti thể,màng trước synapse,màng sau synapse,khe synapse,thụ thể tiếp nhận chất trung gian

Chất kích thích mạnh lên hệ thần kinh

Bảo vệ hệ thần kinh

word-image-173

Thụ thể hóa học

Thụ thể nhiệt

thụ thể đau

Procain_pjg

Cấu tạo synapse thần kinh

II) Tế bào thần kinh - neron

Cấu tạo

Đại diện: ngành ruột khoang

Sợi nhánh: Mỗi neron có từ 1 đến hàng nghìn sợi nhánh tiếp nhận thông tin và đưa về thân.

Sợi trục

Thân: chứa nhân và các bào quan nhưng không có trung thể →Không phân chia.

Truyền xung thần kinh đến tế bào khác.

Có bao myelin hoặc không có, khoảng cách giữa các bao được gọi là eo Ranvier. Đầu tận cùng sợi trẹuc phân thành nhiều nhánh, đầu mỗi nhánh phình lên tạo thành chùy synapse.

Chức năng

Tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác hoặc tế bào khác.

Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động

received_1121511628877895

Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, bên trong màng tích điện âm so với bên ngoài màng tích điện dương.

Khi neuron bị kích thích thì điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động.

received_723369396602708

Lan truyền điện thế hoạt động

không lạm dụng chất kích thich như thuốc lá, rượu bia,ma túy...

Xung thần kinh: là điện thế hoạt động xuất hiện ở nơi bị kích thích.

Trên sợi thần kinh không có bao myelin: điện thế hoạt động lan truyền là do khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ vùng này sang vùng khác kế tiếp.

Trên sợi thần kinh có bao myelin: điện thế hoạt động lan truyền là do khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp theo cách nhảy từ các eo Ravier này sang eo Ravier kế tiếp.

Ăn uống khoa học

Tránh căng thẳng thần kinh

received_921044962903274

SGk-sinh-hoc-11-trang-108.jpg

Heroin, cocaine,... tạo cảm giác sảng khoái,giảm đau nhưng gây nghiện và lệ thuộc

1-1689825674

Ngưng sử dụng có thể dẫn đến mệt mỏi, đau đớn, khủng hoảng tinh thần và hành động nguy hiểm

cau-hoi-5-trang-105-sinh-hoc-11-1

Messenger_creation_7dab97b6-ef1a-4fa4-8b97-e9c7e6ef8f68

Messenger_creation_37d8711b-c130-42c6-bd2b-d5474183f056

cung phản xạ tủy mo-hnh-cung-phan-xa-tuy

Ngủ đủ

  1. Thính giác và
    giữ thăng bằng

Thính giác hay cảm giác âm thanh và giữ thăng bằng được khởi đầu bằng cơ quan cảm giác là tai

Tai và chức năng tiếp
nhận âm thanh

Bộ phận tiếp nhận âm thanh gồm: tai ngoài, tai giữa, ốc tai

Sơ đồ qt cảm nhận âm thanh: Tai-> dây tk thính giác-> vùng thính giác trên vỏ não

Tai và chức năng giữ
thăng bằng

Chức năng giữ cân bằng cơ thể là nhờ cơ quan tiền đình nằm trong tai trong

  1. Phản xạ ko điều kiện
    và có điều kiện

Phản xạ ko
điều kiện

Nguồn gốc: sinh ra đã có or di truyền

Tính chất: rất bền vững

Tác nhân kích thích ứng với thụ thể cảm giác

Số lượng: có giới hạn

Trung ương: tuỷ sống, thân não

Thường được phân loại dựa theo chức năng: phản xạ sinh dưỡng, phản xạ tự vệ, phản xạ vận đông,…

Phản xạ có
điều kiện

Nguồn gốc: hình thành trong đời sống cá thể, ko di truyền

Tính chất: dễ mất nếu ko được củng cố

Tác nhân kích thích bất kì đối với thụ thể cảm giác

Số lượng ko giới hạn

Trung ương: có sự tham gia của vỏ não

Điều kiện hình thành
phản xạ có điều kiện

được hình thành dựa trên cơ sở một phản xạ không điều kiện hoặc một phản xạ có điều kiện đã được thành lập bền vững từ trước

Tác nhân kích thích có điều kiện tác động trước hoặc đồng thời với tác nhân kích thích không điều kiện

Phải có sự kết hợp nhiều lần giữa tác nhân kích thích có điều kiện và tác nhân kích thích không điều kiện.

Cơ chế hình thành phản
xạ có điều kiện

IMG_1056

IMG_1057

Để hình thành phản xạ có điều kiện, cần dựa trên phản xạ không điều kiện hoặc phản xạ có điều kiện đã được hình thành vững chắc.

Phát hiện các phân tử hóa học đặc hiệu và nồng độ của chúng trong máu

Thụ thể cơ học

Phát hiện các biến dạng vật lý

Tùy theo vị trí, thụ thể cơ học có những vai trò khác nhau

Phát hiện sự thay đổi nhiệt độ

Thụ thể điện từ

Phát hiện các dạng khác nhau của năng lượng điện từ: ánh sáng nhìn thấy, dòng điện, từ trường

Phát hiện tổn thương mô do các tác nhân cơ học, hóa học, điện, nhiệt, áp lực mạnh gây ra

Vị giác

Giúp nhận biết và lựa chọn thức ăn, đảm bảo chất dinh dưỡng cho cơ thể tồn tại và phát triển

Làm tăng hoạt động tiêu hóa cơ học, hóa học của hệ tiêu hóa đối với thức ăn

Khứu giác

Gây ra nhiều phản ứng khác nhau:
• Tìm kiếm thức ăn • Chọn thức ăn thích hợp • Tránh kẻ thù
• Tìm bạn đời • Định hướng đường đi • Nhận ra con mới sinh • ...

Xúc giác

Giúp cảm nhận hình dáng, tính chất, kích thước của vật
-> Gây ra nhiều phản ứng: tránh trượt ngã, giữ vật để không bị tuột,...

Giúp một số động vật lựa chọn thức ăn

image

Thị giác

Sơ đồ quá trình cảm nhận ánh sáng
☆ Ánh sáng 》 khúc xạ 》 mắt 》 hệ thống khúc xạ ánh sáng >> tế bào hạch >> tế bào lưỡng cực >> tế bào que và nón


☆ Tế bào que, nón phản ứng vs ánh sáng >> gây khởi phát xung thần kinh ở tế bào lưỡng cực


☆ Tế bào lưỡng cực - xung thần kinh 》 sang tế bào hạch 》 theo dây thần kinh thị giác 》 vùng thị giác (ở vỏ não) 》 Cảm giác về hình ảnh, màu sắc của vật

image

image

image

image

image

Thông tin cơ thể tiếp nhận chủ yếu thông qua thụ thể quang học

Messenger_creation_58e2f344-f263-4602-ac23-b61696ed23b7

Messenger_creation_11482b14-3e4d-40ea-ab45-610f770a4423