Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
VIÊN NÉN 2 - Coggle Diagram
VIÊN NÉN 2
KỸ THUẬT
LỰA CHỌN TÁ DƯỢC
T/DƯỢC DÍNH
Thể rắn: xát hạt khô, dập thẳng
dễ liên kết thành khối, độ cứng cần thiết
Thể lỏng: xát hạt ướt.
-
Đường Gluco, Sacca: Điều vị
-
-
T/DƯỢC RÃ
-
-
td rã nội: lúc bào chế, nằm trong dược chất
tá dược rã ngoại: cho vào khi hoàn tất bào chế, tiếp xúc với dịch cơ thể
T/DƯỢC ĐỘN
làm tăng khối lượng viên, dễ tạo hình
-
không tan nước: tinh bột, Avicel, các muối vô cơ
lactose rã giải phóng tốt, nhạy cảm với nhiệt
-
cellulose vi tinh thể (Avicel): TD độn đa năng: dính, rã, trơn
T/DƯỢC TRƠN - BÓNG (0,1 -3%)
-
Phân loại
không tan/nước (trơn chảy tốt): talc, Mg sterate, acid stearic
tan/nước (trơn chảy kém): natri lauryl sulfat, natri benzoat, aerosil, PEG
-
-
ĐIỀU KIỆN
-
-
Mục đich: uống ,ngậm, đặt
Tá dược: không độc, dễ dập, ổn định hóa học.
TÁ DƯỢC KHÁC
-
-
-
MÀU
-
tá dược thường dùng: Titan dioxid, Erythrosine, Pantent V...
-
-
-
CHẤT ỔN ĐỊNH
chống oxy hóa, bền HSD kéo
-
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
Đàn hồi: nở ra, kích thước tăng lên
-
-
-
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
-
XÁT HẠT
ƯỚT
ưu điểm: rẻ tiền, kết dính tốt, bền chắc, độ cứng
nhược điểm: làm ẩm sấy khô, thời gian kéo
-
-
yc hạt: hình dạng ( cầu, giọt, nước ), rây kích thước phân bố đều đặn thì dễ chảy
KHÔ
ưu điểm:hoạt chất kém bền nhiệt, ẩm
nhược điểm: hiệu suất xát hạt khô thấp, giá thành cao
-
KỸ THUẬT BÀO CHẾ
XÁT
KHÔ(7)
-
-
-
-
-
-
Chuẩn bị nguyên liệu: cân, nghiền, rây...
ƯỚT(8)
-
-
-
-
Trộn đồng nhất hoạt chất, tá dược
-
Chuẩn bị nguyên liệu: cân, nghiền, rây...
-
TRỰC TIẾP (4)
cbi nguyên liệu, cân , rây, nghiền
-
-
-
-