Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đại từ sở hữu và tính từ sở hữu - Coggle Diagram
Đại từ sở hữu và tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu
You = your
I = My
He = his
She = her
we = our
It = its
Ví dụ
He sees his grandparents. (Anh ấy thăm ông bà.)
He sees his grandmother. (Anh ấy thăm bà.)
Các tính từ sở hữu luôn đi trước danh từ mà nó sở hữu và các danh từ này không có mạo từ đi theo.
My mother (Mẹ của tôi)
his work (công việc của anh ta)
our office (cơ quan của chúng tôi),
your good friend (người bạn tốt của bạn)
they = their
Đại từ sở hữu
I = Mine
You = yours
we = ours
they = theirs
It = its
He = his
She = hers
Đại từ sở hữu là từ chỉ sự sở hữu của người hoặc vật với người hoặc một sự vật khác. Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho tính từ sở hữu theo sau để tránh lặp lại. (Đại từ sở hữu = Tính từ
sở hữu + Danh từ).
This is my pen and that is yours. (yours = your pen)
Her shirt is new, and mine is old. (mine = my shirt)
Tim is a friend of mine.