Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sơ đồ phân biệt âm /əʊ/ và âm /aʊ/, “o” phát âm là /əʊ/ khi nó đứng cuối…
Sơ đồ phân biệt âm /əʊ/ và âm /aʊ/
âm /aʊ/
Cách phát âm
Miệng mở rộng và to, lưỡi hạ thấp và phát âm âm /a/
Miệng tròn dần, kéo lưỡi về sau phát âm /ʊ/, phát âm /a/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.
Dấu hiệu nhận biết
Những từ có chứa "ow", "ou" sẽ được phát âm là /aʊ/
around /əˈraʊnd/ , county /ˈkaʊnti/ , sound /saʊnd/ , ......
power /paʊə(r) , powder /ˈpaʊdə(r)/ , crown /kraʊn/ , ....
âm /əʊ/
Cách phát âm
Miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp và phát âm âm /ə/
Miệng tròn dần, kéo lưỡi về sau phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.
Dấu hiệu nhận biết
Những từ có chứa các từ "o", "ou", "ow", "oa" sẽ được phát âm là /əʊ/.
Ví dụ : go /gəʊ/ , no /nəʊ/ , ago /əˈgəʊ/ , ...
soap /səʊp/ , coast /kəʊst/ ,load /ləʊd/,....
mould /məʊld/ , shoulder , poultry /ˈpəʊltri/ , ......
“o” phát âm là /əʊ/ khi nó đứng cuối một từ
“oa” phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
“ou” phát âm là /əʊ/
Từ có chứa "ow" được phát âm là /aʊ/
Từ "ou" trong từ được đọc là /aʊ/