Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Review 3 - Coggle Diagram
Review 3
Pronunciation
Âm /əʊ/ và /aʊ/
Âm /θ/ và /ð/
ð
. “th” – khi ở đầu từ
Trừ một số ít từ sau bắt đầu bằng th mà đọc là /ð/ :
4 từ: they, them, their, theirs
7 trạng thừ và liên từ: there, then, than, thus, though, thence, thither (tuy cũng có người đọc
thence và thither với âm /θ/)
Một số trạng từ ghép với các từ trên: therefore, thereupon, thereby, thereafter, thenceforth,
5 từ: the, this, that, these, those
Th_ khi ở giữa từ
Hầu hết “th” giữa từ được đọc là /ð/.
Giữa các nguyên âm: heathen, fathom
Những tổ hợp với -ther-: bother, brother, dither, either, father, Heather, lather, mother,
other, rather, slither, southern, together, weather, whether, wither, smithereens; Caruthers,
Những danh từ kép mà phần đầu có -ther hay -thers: Gaithersburg, Netherlands,
Witherspoon- Riêng Rutherford thì có thể đọc /ð/ hay /θ/.
Sau chữ /r/: Worthington, farthing, farther, further, northern.
Trước chữ /r/: brethren.
θ
. “th” – khi ở đầu từ
Hầu hết các từ bắt đầu bằng th thì đọc là /θ/.
Th_ khi ở giữa từ
Những tính từ được cấu tạo bằng cách thêm -y sau danh từ thì thường giữ nguyên là /θ/: earthy, healthy, pithy, stealthy, wealthy; riêng worthy và swarthy thì đọc là /ð/.
Trong những từ ghép với những chữ đọc là /θ/, thì tiếp tục đọc như khi chưa ghép : bathroom, Southampton; anything, everything, nothing, something.
Từ tiếng Anh duy nhất có th ở giữa mà đọc /θ/ là brothel.
Đa số các từ mà “th” ở giữa nhưng đọc là /θ/ là những từ vay mượn từ ngôn ngữ khác
Từ tiếng Hy Lạp: Agatha, anthem, atheist, Athens, athlete, cathedral, Catherine, Cathy, enthusiasm, ether, ethics, ethnic, lethal, lithium, mathematics, method, methyl, mythical, panther, pathetic, sympathy
Từ tiếng La Tinh: author, authority
Các tên gốc La Tinh: Bertha, Gothic, Hathaway, Jonathan, Othello, Parthian
Gốc Celtic: Arthur , Abernathy, Abernethy
Gốc Đức: Luther.
Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/: bath, breath, cloth, froth, loath, sheath, sooth, tooth/teeth, wreath.
các từ: blythe, booth, scythe, smooth có thể đọc là /ð/ hoặc /θ/.
froth thì có thể đọc /θ/ hay /ð/ nếu là động từ, và chỉ đọc là /θ/ nếu là danh từ.
with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: within, without, outwith, withdraw, withhold, withstand, wherewithal, etc.
Âm /e/ và /ae/