Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
INVENTORY ( IAS2): hàng tồn kho - Coggle Diagram
INVENTORY ( IAS2): hàng tồn kho
Definition
Held for sale in the ordinary: những TS DN giữ để bán
In the process of production for such sale: quá trình sản suất ra rồi DN bán
In the form of materials or supplies to be consumed in the production process or in the rendering of services: NVL dùng trong quá trình sản xuất và cung cấp
classification: phân loại
good purchased for resale: TS mua để bán lại
raw materials and components: hàng mua đang đi đường
sản phẩm đang trong giai đoạn hoàn thiện
finished goods: thành phẩm
COGS= opening inventory+ purchase-closing inventory: GVHB= SDĐK HTK + mua trong kỳ-SDCKHTK
opening inventory= value of inventory held at the start of the accounting period
purchase= value of inventory held at the accounting period's end
closing inventory= purchase cost of the goods for resale or all the direct cost such as materrials, supplies and wages needed to make the good
INVENTORY QUANTITY: PP KÊ KHAI
The periodic approach: kiểm kê định kì
The Continuous approach: kê khai thường xuyên
Opening + Purchasse - Sale
INVENTORY VALUATION
HTK được định giá thấp hơn giá gốc hoặc giá trị thuần có thể thực hiện được
Net realizable value ( NRV) giá trị thuần có thể thực hiện được
NRV= estimated selling price GIÁ BÁN ƯỚC TÍNH - estimated cost to completion CP HOÀN THIỆN ƯỚC TÍNH - estimated selling & distribution costs CP BÁN VÀ PHÂN BỔ SẢN PHẨM
COST: chi phí
costs of converrsion: cp chuyển đổi
other costs: cp khác
costs of purchase: cp mua hàng
Purchase price + cost of purchase + other costs + trade discount
EXPENSE OFF: cp không tính giá gốc HTK
cp bất thường
cp lưu kho
cp quản lí DN
cp bán hàng