Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - Coggle Diagram
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Các loại đại từ quan hệ
"That" là đại từ quan hệ chỉ cả người, vật hoặc cả 2, có thể thay được cho "who", "whom", "which" trong mệnh đề
Luôn dùng "that" thay thế cho những trường hợp sau
dùng để thay cho những danh từ chỉ cả người lẫn vật
dùng sau các đại từ bất định (someone/somebody/no one/nobody/everyone/everybody/anyone/anybody,...
dùng sau dạng so sánh nhất (cái gì đó nhất mà sb đã từng
dùng sau các danh từ mà nó đứng trước danh từ
dùng trong cấu trúc câu nhấn mạnh
Không được dùng "that" trong những trường hợp sau
sau giới từ
sau dấu phẩy (",")
"Which" là đại từ quan hệ chỉ vật, sự vật, sự việc làm S hoặc O cho V đứng sau nó. Theo sau "which" có thể là V hoặc S
"Whose" = "Of which" là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. "Whose" đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật thay cho
tính từ sở hữu
trước danh từ. "Whose" luôn đi kèm với 1 danh từ ("whose" sẽ dùng cho các tính từ sở hữu hoặc sở hữu cách nói chung/"whose" sẽ luôn có danh từ
"Whom" là đại từ quan hệ chủ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm O cho V đứng sau nó. Theo sau "whom" là S
"Who" là loại đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người đề làm S hoặc O cho V đứng sau nó. Theo sau "who" là S hoặc V
Mệnh đề quan hệ rút gọn
Sử dụng hiện tại phân từ + V-ing → dùng khi danh từ mà mệnh đề quan hệ đầy đủ bổ nghĩa chủ động gây ra được hành động (được diễn tả bời động từ chính của mệnh đề quan hệ)
Sử dụng quá khứ phân từ + VpII → dùng khi danh từ mà mệnh đề quan hệ đầy đủ bổ nghĩa không gây ra được hành động (được diễn tả bởi động từ chính của mệnh đề quan hệ)
Dùng "to inf" hoặc "inf phrase" (for sb to do)
Khi đằng trước N mà mệnh đề qh bổ nghĩa chứa stt như "first","second",... hoặc "last","only",... hay hình thái so sánh nhất
Câu bắt đầu "here","there" (there/here + to be + N + đại từ qh + (S2) + V2 + (O2)
Dùng cụm danh từ → sử dụng khi cụm danh từ nằm trong mệnh đề qh không xác định bổ nghĩa thêm cho N đứng trước nó.
N1, who/which is + cụm danh từ + V2 + O2
Mệnh đề qh không xác định có thể được rút gọn bằng cách sử dụng cụm danh từ
CHÚ Ý
: Khi đại từ qh đóng vai trò làm O của mệnh đề, ta có thể bỏ đại từ qh đó.
Các trạng từ quan hệ
"When" = giới từ (at/on/in) + which là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau danh từ chỉ thời gian, dùng thay cho
on/at/in + which,then
"Where" = giới từ (at/on/in) + which là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, thay cho
at/on/in + which, there
"Why" = "for which" là trạng từ quan hệ chỉ lí do, đứng sau tiền ngữ "the reason", dùng thay cho "for which"
Giới từ trong mệnh đề quan hệ
Giới từ có thể được đặt trước đại từ qh. Tuy nhiên, ta chỉ đặt giới từ trước 2 đại từ qh là whom (cho người) và which (cho vật)
CHÚ Ý
Khi giới từ đứng trước đại từ qh thì ta không thế bỏ nó đi và không thể dùng "that" thay cho "whom" và "which"
Khi giới từ đứng cuối mệnh đề qh thì có thể loại bỏ nó và có thể dùng "that" thay cho "whom" và "which" trong mệnh đề qh xác định
Cách dùng của các cấu trúc mở đầu cho mệnh đề qh: all, most, none, neither, any, either, some, (a) few, both, half, each, one, two, several, many, much, + of which/whom
Cách kết hợp câu dùng đại từ qh
B2: Đặt đại từ qh ngay sau từ mà nó thay thế ở mệnh đề thứ nhất rồi viết mệnh đề thứ 2 trước rồi mới viết mệnh đề 1
B3: Đại từ qh thay thế cho N gì ở mệnh đề 2 thì từ đó bỏ đi.
B1: Xác định thành phần giống nhau giữa 2 mệnh đề