Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LỜI NÓI TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP - Coggle Diagram
LỜI NÓI TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
SỰ THAY ĐỔI (TRỰC TIẾP -> GIÁN TIẾP)
V thay đổi
Lùi lại 1 thì so vs lời nói trực tiếp
Đại từ thay đổi
Bảng quy đổi
Adj, adv chỉ khái niệm gần xa trong không gian và thời gian
CÂU HỎI TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Lưu ý khi đổi câu hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp
Đổi Wh-Question thành câu hỏi gián tiếp
Đổi Yes-No-Question thành câu hỏi gián tiếp
DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA CÂU HỎI TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Shall/Would dùng diễn tả đề nghị, lời mời
Will/Would dùng để diễn tả sự yêu cầu
CÂU MỆNH LỆNH GIÁN TIẾP
Câu mệnh lệnh phủ định gián tiếp
Câu mệnh lệnh khẳng định gián tiếp
Cần lưu ý một số điều khi đổi
CÂU CẢM THÁN TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Phó từ or trạng ngữ cũng được dùng để diễn tả cảm xúc
Động từ tường thuật: exclaim, cry, shout
CÁC HÌNH THỨC HỔN HỢP TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
CÁC ĐỘNG TỪ GIỚI THIỆU TRONG CÂU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
"say" trước or sau câu trực tiếp
"tell" luôn luôn phải đi với một tân ngữ
Những V khác dùng để giới thiệu lời nói trực tiếp và gián tiếp