Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
c1-TỔNG QUAN TTĐT - Coggle Diagram
c1-TỔNG QUAN TTĐT
1.6. hệ thống TTĐT
đa NH
2 NHTM: thanh toán mở TK tiền gửi với nhau; ủy nhiệm thu hộ chi hộ
hệ thống TTĐT liện NH: HTTTĐT liên NH tổng tức thời; xử lý theo lô quyết toán cuối ngày; HTTTĐT liên NH
HTTT liên NH quốc tế SWIFT
cùng 1 NH
1.6.4. dịch vụ (.) thanh toán
Mobile Banking
Tiện ích:
KH
: phg thức thanh toán mới, tiện lợi; KH nhắn tin NH thanh toán dvu, truy vấn ttin, tra cứu ttin
nhà cung ứng
: đa dạng hình thức ttoan, giảm qly thủ công, công cụ qly hiện đại, tạo mqh vs NH, tận dụng tệp KH of 2 bên
Giao dịch: ttoan dvu, mua săm; tbao số dư; đặt lệnh chứng khoán, tình hình chứng khoán
KN: thẻ thông minh(SIM) lưu trữ ttin & tình hình tài chính; sd giao thức kh dây(WAP) & bảo mật ttin trên SIM
Internet Banking
Giao dịch (cần lap, modem, đt truy cập): xem ttin giao dịch, ktra số dư, chuyển tiền, tìm kiếm ttin, đặt lệnh ttoans,...
KH phải mở 1 TK tại NH và đkí sd dvu
KN: giao dịch qua internet bất cứ khi nào(24/7), ở đâu(trg nc/ nc ngoài); nhanh, tiết kiệm time & tiền bạc; E-banking rộng hơn I-banking
PC/ Home banking
Giao dịch: chuyển tiền, xem số dư & giao dịch, thư tín dụng, dv NH tại nhà
Tiện ích: tiết kiệm CP, time, phí giao dịch vs NH; chính xác, kịp thời, chi tiết TK tiền gửi, tiền vay; nắm bắt ttin nhanh; qly công nợ chính xác; thực hiện lệnh nhanh
KN: KH đc kiểm soát hđ giao dịch NH từ văn phòng; tiết kiệm time & tiền bạc, 0 giấy tờ phức tạp
thẻ ghi nợ EFTPOS
KN: chuyển tiền đtu tại điểm bán vật lý(siêu thị/ trạm xăng dầu); EPT chuyển tiền trên cơ sở chuyển dịch ttin; EFT sd hiệu quả khi giao dịch mua bán HH dvu và ttin. 3 mạng lớn: SWIFT, FEDWWIRE, CHIPS
qtrinh ttoan: thẻ tín dụng & thẻ ghi nợ; thẻ ghi nợ trừ trực tiếp vào thẻ; thẻ tín dụng: ktra tính hợp lệ, ghi lại gtr để chủ thẻ ttoan sau
Tele Banking
Lợi ích: chưa có/ chưa sd dvu NH đều có thể sd Tele, tiết kiệm time, ở bất cứ chỗ nào(trg nước & qte)
giao dịch: ktra ttin TK, chuyển tiền, thoanh toán hóa đơn, yêu cầu thanh toán định kỳ, lệnh ttoan trực tiếp
KN: hệ thống trả lời tự động 24/24, KH đc cấp pass & mã PIN, mất phí
trao đổi dữ liệu dtu
1.1. tiền (.) TM truyền thống & TMĐT
tiền vật thể
kim loại/giấy (gtri và gtri nội tại)
tiền biểu trưng
séc, thẻ tín dụng, đơn mua hàng, chuyển khoản dtu
0 lưu chuyển tự do
1.2 khái niệm
1.2.1. KN TTĐT: thanh toán tiền qua thông điệp đtu thay cho việc giao tay tiền mặt. TTĐT trả & nhận tiền cho HH, DV đc mua bán trên internet
1.2.2. ytố cấu thành
công cụ sd: ATM, Website, POS,...
phtien thanh toán do tổ chức tín dụng cung cấp (PSP)
các bên tgia
ng mua/ chủ sở hữu thẻ: ng tiêu dùng, doanh nghiệp
ngân hàng: NH of ng mua, NH of ng bán, NH thanh toán, Nh phát hành, NH đại lý
ng bán/ cơ sở chấp hành thẻ
1.4.lợi ích & hạn chế
lợi ích
với NH & DN: tăng dthu; giảm CPKD; cung cấp dvu thuận tiện cho KH; mở rộng TT qua internet; đa dạng hóa dvu & sp; nâng cao nưng lực cạnh tranh; thực hiện cl toàn cầu hóa; xúc tiến TM
với KH: tiết kiệm CP; time; giao dịch nhanh & thuận tiện; giao dịch trực tiếp với nsx; an toàn bảo mật thông tin; ng dùng tiếp cận TT toàn cầu
lợi ích chung: hoàn thiện & ptrien TMĐT; tăng qtrinh lưu thông tiền & HH; hiện đại hóa hệ thống thanh toán
hạn chế: thói quen dùng tiền mặt; hành lang pháp lý chưa cụ thể; DN chưa đủ cơ sở hạ tầng
1.3. ưu thế & sự ptrien
ưu thế
thanh toán với time thực
kh bị giới hạn bởi time &
sự ptrien qđ bởi các yto: sự đọc lập; dễ hđ lk & dễ mang theo; bảo mật; nặc danh; sự phân chia; dễ sd; phí giao dịch; hỗ trợ qte; hợp lệ
1.5. yêu cầu TTĐT: khả năng chấp nhận đc; bảo mật; giấu tên; khả năng hoán đổi; tính hiệu quả kte; tính linh hoạt; tính đồng bộ và hợp nhất; tính tin cậy; tính co dãn; tính tiện lợi