Ta thêm bộ Tâm 忄 thành Tình 情 /qíng/ trong Cảm Tình 感情 /gǎnqíng/ , ý niệm tự nhiên hoặc trạng thái tâm lí do sự vật bên ngoài kích thích mà phát sinh, tức cảnh sinh tình 即景生情 /jíjǐng shēng qíng/. Lòng yêu mến, quyến luyến giữa nam nữ. ◎Như: “ái tình” 愛情 /àiqíng/ tình yêu, “si tình” 痴情 /chīqíng/ tình say đắm . Sự thân ái, giao tiếp. ◎Như: “giao tình” 交情 /jiāoqíng/ tình bạn, “nhân tình thế cố” 人情世故 /rénqíngshìgù/ sự giao tiếp xử sự của người đời .Trạng huống, sự thật, nội dung. ◎Như: “thật tình” 實情 /shíqíng/ trạng huống thật, “bệnh tình” 病情 /bìngqíng/ trạng huống bệnh, tình tiết 情節 /qíngjié/ plot của phim hay truyện v.v...