Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LÂM NGHIỆP - Coggle Diagram
LÂM NGHIỆP
ĐẶC ĐIỂM
Cơ cấu
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
Khai thác gỗ, lâm sản ngoài gỗ
-
Đối tượng: cây trồng
-
Chu kì sinh trưởng dài, chậm
VAI TRÒ
Xã hội
-
Tạo việc làm, thu nhập cho người dân
Kinh tế
Cung cấp thực phẩm, các dược liệu quý.
Cung cấp gỗ, nguyên liệu cho các ngành CN
Môi trường
Điều hòa nguồn nước, khí hậugiữ cân bằng sinh thái
Chống xói mòn, bảo vệ đất
-
-
GIẢI PHÁP
Lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
-
Các biện pháp khác
Tăng cường công tác quản lí, bảo vệ rừng
-
-
THỰC TRẠNG
Các quốc gia có tổng diện tích rừng lớn:
Nga, Ca-na-da, Hoa Kỳ, Trung Quốc,...
Các quốc gia có diện tích rừng trồng lớn:
Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ,...
Diện tích rừng: 27,1%
(Rừng tự nhiên:92,8%; rừng trồng: 7,2%)
-