Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
V - Ko biến vị - Coggle Diagram
V - Ko biến vị
ĐỘNG TÍNH TỪ HIỆN TẠI
Đi vs động từ 'be'
He is working in the garden.
Bổ ngữ
The story was exciting.
Định ngữ
Listen to the singing birds.
Trạng ngữ
Trạng ngữ
Walking along street, I saw an accident (= while I was
walking...).
V + Object + Present Participle
I noticed somebody coming down the stairs
ĐỘNG TÍNH TỪ QUÁ KHỨ
Đi vs 'have' để thành lập thì hoàn thành
He has spent all his money.
Đi vs 'be' để thành lập thể bị động
The window was broken.
Bổ ngữ
They are tired
Định ngữ
At the end of the match the players were very tired men.
Trạng ngữ
When he arrived at the station, he found the train gone
V + O + V3
I would like this matter settled immediately
ĐỘNG DANH TỪ (Gerund)
Tính chất
Nếu là gốc của ngoại động từ, nó có thể có tân ngữ riêng
She loves driving the car
Trạng từ bổ nghĩa
Please excuse my coming late.
Chức năng
Chủ ngữ
Singing is a pleasant pastime.
Tân ngữ
She likes singing
Tân ngữ giới từ
She is fond of reading novels.
Bổ ngữ
Seeing is believing.
Định ngữ
He has a habit of biting his lips when he is puzzled.
Trạng ngữ
The boy was punished for staying out late
Một số động từ dùng vs động danh từ
Avoid, consider, delay, deny, detest, enjoy, escape ...
I couldn't avoid meeting him
Dùng sau động từ tổ hợp
They accused him of taking the money
Dùng sau nhữn thành ngữ
to be busy, capable of, fond of, sick of ...
She is busy writing
There is, there is no, there is much, there is little ...
There was talking in the next room.
Những từ dùng vs cả động danh từ và nguyên thể: admit, advise, allow ...
What do you intend doing/ to do today?
V - Nguyên thể
Hình thức
Mang một ý nghĩa tổng quát, chưa áp dụng cho 1 S nào
có 'to' or ko có 'to' đứng trước
They intend to drive to the sea tomorrow.
They may drive to the sea tomorrow.
Nguyên thể ko có 'to'
sau V biến vị đặt biệt: can, do, might ...
It might rain
đặt biệt sau 'ought' and 'used' phải có 'to'
You ought to get a little rest.
Nguyên thể phải có 'to' sau 'do, need, dare'
You don't need to go yet.
Sau những động từ chỉ cảm giác: see, hear, feel.... và sau make, let, have (= sai bảo, nhờ làm gì) khi được dùng ở thể chủ động.
I saw him get off the bus.
Khi những động từ này dùng ở thể bị động thì nguyên thể phải
có to.
He was seen to get off the bus.
Sau had better, had (would) rather, had (would) sooner, need hardly, cannot but.
You had better tell him the truth.
“Tiểu từ (Particle) “to” không có động từ nguyên thể.
Để trúnh nhắc lại một động từ nguyên thể đã nói trước trong
câu, người ta chỉ cần dùng to mà thôi.
I can dance, but I don't like to.
Chức năng của động từ nguyên thể
Dùng như N
Chủ ngữ
To work is to learn.
Bổ ngữ
This house is to let
Tân ngữ
I want to know the answer
I want you to meet Michael
You do nothing but talk
Trạng ngữ
Chỉ mục đích
Sau to, in oder to, so as to
You come here to learn
Chỉ kết quả phủ định
This box is too heavy for me to lift.
Chỉ kết quả khẳng định
I think I'm well enough to go back to work today.
Để bổ nghĩa cho những tính từ diễn tỏ sự uui mừng, ngạc
nhiên, lo lắng, củm xúc mong muốn.
I'm so happy to have met you at last.
Dùng sau tính từ: able, afraid, certain, easy, hard, possible, ready, right, sure, useless, wrong
Is the baby able to walk yet?
Định ngữ
Bổ nghĩa cho danh từ:
I have a lot of work to do this evening.
Bổ nghĩa cho đại từ không xác định
They have nothing to do.
Dùng vs từ để hỏi sau một số V
‘She knows how to please people.
Dùng trong cấu trúc đặt biệt
"To tell you the truth, I don't know what the answer is.
Dùng trong câu cảm tháng
Oh! To be young again.