Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Phân giới thực vật bậc thấp - Coggle Diagram
Phân giới thực vật bậc thấp
khái quát
bao gồm tảo
cơ thể chưa phân hóa thành rễ, thân và lá đgl tản
tản
tập đoàn
sợi không phân nhánh
sợi phân nhánh
dạng bản
đơn bào
tảo
có thể màu với chất diệp lục và 1 số sắc tố khác
sống tự dưỡng bằng quang hợp
có vách tb gồm có xenluloza và pectin, 1 số có ngấm silic hay calci
Tảo Silic
tb do 2 mảnh vỏ lồng vào nhau
hệ thống rãnh gồm đường nứt dọc giữa vỏ bị gián đoạn bởi 1 u lồi trung tâm và 2 nốt phồng ở 2 phần cuối của rãnh. 1 số tảo silic có rãnh giả
tb có 1 nhân lưỡng bội (2n)
thể màu có diệp lục a,c, fucoxanthin và diatomin→ màu vàng nâu
vách tb dày bằng pectin có ngấm silic → hình thành vỏ cứng có nhiều đường vân phức tạp
chất dự trữ là giọt dầu
hình dạng cơ thể
hộp tròn
hình trụ
hình trứng
hộp nhọn 2 đầu
cong chữ S
hình que
sinh sản
sinh sản sinh dưỡng bằng cách phân đôi kết hợp sinh sản bằng bào tử sinh dưỡng
khi đk 0 thích hợp → hình thành bào tử nghỉ
1 số tảo sinh sản vô tính bằng động bào tử
sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp
tổ chức cơ thể:
đơn bào hay tập đoàn
phù du hay sống bám
phân loại và ứng dụng
TG có 6.000 loài, VN có 700 loài
sống: nước ngọt, mặn, lợ, đất ẩm
nguồn thức ăn của phiêu sinh động vật, ấu trùng tôm cá
hình thành trầm tích diatomit
làm nhiên liệu sinh học
marennie 1 loại sắc tố xanh, có khả năng chống oxh, chống viêm, kháng nâm và kháng khuẩn, ứng dụng trong công nghiệp mỹ phẩm, nuôi trồng thủy sản, dược phẩm
Tảo lục
tổ chức
tập đoàn
đa bào
đơn bào
dạng cộng bào
cấu tạo
vách tb
cellulose
pectin hóa nhầy
dạng nguyên thủy: tb trần
rong mềm bên ngoài có lớp mỏng cutin
1 số tảo có CaCO3, MgSO4, MgCO3
chứa 1 hay nhiều nhân
lục lạp có nhiều hình dạng
hình phiến
hình hạt
hình sao nhiều cạnh
hình móng ngựa
hình xoắn lò xo
hình lưới
sắc tố
diệp lục b
caroten
diệp lục a
xanthophyll Â
màu xanh lục
chất dự trữ
là tinh bột
đôi khi là giọt dầu
sinh sản
vô tính
động bào tử
bất động bào tử
hữu tính
dị giao
noãn giao
đẳng giao
tiếp hợp
hợp tử: tiết ra màng dầy bao bọc
đktl: hợp tử nảy mầm thành tản mới
sinh dưỡng
phân đôi
đoạn tản
Tảo nâu
1 số phân hóa dạng cây với thân, lá rễ giả, dài hàng trăm mét
tb có vách xenluloza, phía ngoài chứa nhày hoặc pectin, có 1 nhân
đa bào hình sợi, hình bản bám vào đá nhờ rễ giả, sống trôi nổi nhờ phao
chứa nhiều thể màu hình hạt, hình đĩa có diệp lục a, c, fucoxanthin nên tảo có màu nâu
chất dự trữ là glucoza, manit,laminarin
sinh sản
hữu tính: đẳng giao, dị giao, noãn giao
vô tính: động bào tử có 2 roi,bất động bào tử
sinh dưỡng: khúc tản
1 số tảo có sự xen kẽ thế hệ đồng hình hay dị hình
Phân bố và ý nghĩa
có vùng biển
nhiệt đới
ôn đới
có khoảng 1.500 loài
1 số tảo có nguồn cung cấp
dược liệu
thực phẩm