Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
lesson 7: Looking back and project (Phân biệt âm và thì quá khứ đơn) …
lesson 7: Looking back and project
(Phân biệt âm và thì quá khứ đơn)
PHÂN BIỆT ÂM /e/ VÀ /æ/
PHÂN BIỆT ÂM /æ/
-Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
-Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
PHÂN BIỆT ÂM /e/
-“a” được phát âm là /e/
-“e” phát âm là /e/ khi nó nằm trong những từ một âm tiết có tận cùng là một hay nhiều phụ âm (trừ “r”)- ead, air, are
-“ea” được phát âm là /e/ trong một số trường hợp
Past simple a.Form
Normal verb
thể khẳng định
(+) S + Ved/2
You, we, they + were
I, he, she, it + was
thể phủ định
I, he, she, it + wasn’t
You, we, they + weren’t
S + didn’t + V-inf
thể nghi vấn
Were + you, we, they?
Was + I, he, she, it?
Did + S + V-inf?
past form
V kết thúc là: phụ âm + y => đổi => i, thêm "ed"
V kết thúc là: phụ âm + nguyên âm + phụ âm => Nhân 2 phụ âm cuối, thêm "ed"
V kết thúc là: e => thêm " d "
Các V còn lại là: thêm "ed"
Use
chuỗi hành động liên tiếp trong quá khứ
câu chuyện, sự kiện lịch sử
hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Signals
Khoảng thời gian + ago
last +week/ month/ year
yesterday, at that moment,last night
In + năm
Imperatives
Thể khẳng định V!
Thể phủ định Don’t + V!