Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TOPIC 8: SPORTS AND GAMES LESSON 7: LOOKING BACK AND PROJECT, How to…
TOPIC 8: SPORTS AND GAMES
LESSON 7: LOOKING BACK AND PROJECT
PHÂN BIỆT ÂM /e/ và /æ/
âm /e/
"e" phát âm là /e/ khi nó nằm trong trong
từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 hay nhiều
phụ âm( trừ "r")-ead,air,are. Ex: get,bread,...
“ea” được phát âm là /e/ trong một số trường hợp. Ex:heavy,...
“a” được phát âm là /e/. Ex: many,anyone,...
âm /æ/
"a" được phát âm là /æ/ trong cá trường hợp
Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm. Ex: hat,sad,...
Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm. Ex: candle,captain,...
past simple
form
normal verb
(-)S + didn’t + V-inf
(?)Did + S + V-inf?
(+)S + Ved/2
tobe
(+)You, we, they + were
I, he, she, it + was
(?)Were + you, we, they?
Was + I, he, she, it?
(-)You, we, they + weren’t
I, he, she, it + wasn’t
signals
yesterday (hôm qua), at that moment (lúc đó), last night (tối hôm qua)
last + week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm vừa rồi
Khoảng thời gian + ago (cách đây ...): two days ago (cách đây 2 ngày), three years ago (cách đây 3 năm)
In + năm: in 2000 (năm 2000)
use
Dùng để diễn tả hành động đã xảy
ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
(Trong câu thường có
các trạng ngữ chỉ thời gian)
How to change infinitive verbs into past form
Đối với động từ có quy tắc, khi chuyển sang dạng quá khứ, ta thêm đuôi “ed”.
Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + y, ta thêm đuôi “ed" như bình thường.
Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm + y, ta đổi y => ied.
Đối với động từ bất quy tắc: tra dạng quá khứ trong Bảng động từ bất quy tắc.