Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PRESENT - Coggle Diagram
PRESENT
PRESENT SIMPLE
Dạng thức - Form
General
He/she/it verb +s/es
I/we/you/they + verb (without to)
Phủ định
S-nhiều + don't + V
We don't watch TV every evening
S-ít + doesn't + V
She doesn't work at night
Nghi vấn
Do + S-nhiều + V
Do you learn English everyday?
Does + S-ít + V
Does she listen to music
Cách dùng - Uses
Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng
They often go to the church on Sundays
She gets up at 8 o'clock every morning
Nhận thức, cảm giác, tình trạng xảy ra lúc đang nói
They doen't like music
she looks tired
Chân lí, sự thật hiển nhiên
Water boils at 100 degrees centigrade
Hành động xảy ra trong tương lai
áp dụng cho V chỉ sự di chuyển (leave, go, walk, arive) kèm adv-time
When does the train arrive
đôi khi ko cần adv-time
What happen next?
Adv đi với HTĐ
somtimes, usually, never, occasionally, from time to time, every other day, every day/ week/ month, always, often, seldom, rarely
Thêm s, es
V-tận cùng là: o, x, ss, sh, ch -> thêm es
Ngôi thứ 3 số ít -> thêm s
Tận cùng là 'y' bỏ 'y' thêm 'ies'
ToBe
Normal
is, are, am
Phủ định - Negative
is, are, am + not
Nghi vấn - Interrogative
Is, Are, Am + S + ..?
Nghi vấn phủ định
Isn't, Aren't + S + ?
To Have
số nhiều Have, số ít Has, giống như tobe
Simple perfect
Form
have/has + v3
have/has + not + v3
Have/Has + S3 + V3
Uses
act happen trong qk ko rõ time, có thể kéo đến htai or tlai
We have lived in this city for ten years
act just happen
I have just washed my hair
act đã happen trong quá khứ, ko rõ time or ko đề cập
I have driven a car
act happen many time in the past và hành động này có thể lặp lại nhiều làn trong tương lai
He saw the play Romeo and juliet at least three times
act chưa xảy ra cho tơi nay, dùng 'yet'
He hasn't played tennis yet.
act đã được hoàn tất trước lúc nói
She's alreadly finished the report.
act or sự việc đã được hoàn thành vào một thời điểm chưa qua hẳn hiện tại
I have met him twice today
Diễn tả một kết quả hiện có do một hành động ở quá khứ
He has lost all his fortune in gambling
adv-time
up to now, up to present, so far, for since
Word đi cùng
already, just, ever, recently, lately, never, now, before, It's the first
Since
Since + QKD
I'm loved you since I was a child
Since + HTHT
I've loved you since I've know you.
Since + HTHT tiếp diễn
I've loved you a lot since I've bên living with you
Since + point of time
Since 2004
For + period of time
For 10 years
PRESENT CONTINOUS
Form
is, are, am + v-ing
They are working
Phủ định
is, are, am + not + V-ing
It is't raining any more
Nghi vấn
is, are, am + S + V+ing
Is he driving to work?
Nghi vấn phủ định
Isn't, Aren't + S + V-ing
Isn't she studying maths
Uses
Act đang diễn ra lúc nói (now, at present, at the moment)
It is raining now
Act đang diễn ra nói chung(now, today, this ternm, this year)
They are building the house
Act xảy ra TLai gần: go, come, leave ...
He is going to London next month
Act tính chất temp not frequently
They usually study at 7 o'clok, but for this week they are sudying at 7:30
Act khó chịu, loop many time for speaker
He is always leaving cigaretteends on the floor.
Thêm-ing
Thêm -ing bình thường: speaking
Tậng cùng 'e' -> bỏ 'e' thêm -ing: writing
V1 âm tiết, tận cùng phụ âm, trừ (h, w, x, y), trước đó là nguyên âm -> gấp đôi phụ âm cuối + -ing: shopping
nếu 2 âm tiết và trọng âm ở vầng cuối -> vẫn gấp đôi phụ âm rồi thêm ing: beginning
Tận cùng 'ie' đổi 'ie' -> 'y' rồi -ing: die -> dying
Những từ ko có Hthức Tdiễn trừ khi mang 1 nghĩa khác
tobe (chỉ một trạng thái)
He is very witty
!: He is being very witty
to have
They have two daughter
!: He's having a bath/ a fever/ a smoke
to see, to hear, to feel, to taste, to smell
It smells wonderful
Mary is smelling the new perfumes
từ liên quan đến nhận thức và tình cảm
I'm thinking about the present I'll give her
Từ khác: suit, contain, hold, consist of, seem, appear
Black suits you very well.
PERFECT CONTINOUS
Form
have/has been + v-ing
have/has + not + been + v-ing
have/has + S3 + been + v-ing
Haven't/Hasn't + S3 + been + v-ing
Usage
act happen in the pass và vẫn tiếp diễn tới hiện tại
It has been raining for two hour
act trong qk vừa end, ko kết hợp vs adv-time
We have een learning English