Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TENSES - Coggle Diagram
TENSES
Present
Simple Present
Use: sự thật hiển nhiên, lịch trình, thói quen
Thường đi vs trạng từ chỉ thời gian: today, present day, nowadays, always, sometimes, often, every + Thời gian
-
Present Progessive
Use: Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, diễn ra từ từ; đặt lịch trình rõ ràng với ai đó or cái gì đó; chỉ sự phàn nàn
-
Present perfect
Use: Hành động xảy ra trong quá khứ, có thể tiếp diễn trong tương lai, o xác định rõ mốc thời gian
-
-
Past
Simple Past
Use: Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, có mốc thời gian xác định
-
-
Past Perfect
-
Ví dụ
-
-
= Before Linda came, her boyfriend had left the room
Future tenses
Simple future
use: đưa ra đề nghị một cách lịch sự; mặc cả khi mua bán; phỏng đoán or đưa ra quyết định tại thời điểm nói
-
-
Future Perfect
Use: một hành động sẽ được hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai; hành động xảy ra và kéo dài tới một thời điểm trong tương lai
-
Near Future
Use: những dự định sẽ được thực hiện trong TLG,
QĐ sẵn có
-