Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI DN - Coggle Diagram
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI DN
Cấu trúc môi trường bên ngoài của DN
Khái niệm:
Là 1 tập phức hợp, liên tục các yto, lực lượng có ảnh hưởng quyết định --> sự tồn tại, hiệu quả trong hđộng của DN
Môi trường vĩ mô:
Là các lực lượng rộng lớn, ảnh hưởng đến quyết định CL dài hạn của DN
Chính trị, Pháp luật
Kinh tế
Công nghệ
VH, XH
Môi trường ngành:
Là mtrg của ngành KD mà DN đang hđộng. Có ảnh hưởng đến DN và cũng bị ảnh hưởng bởi DN
KH
NCC
Cổ đông
ĐTCT
Công chúng
Cổ đông
Nhà phân phối
Tổ chức tín dụng
Phân tích môi trường vĩ mô của DN
Kinh tế
cán cân thương mại
hệ thống tiền tệ
lạm phát
định hướng thị trường (hướng ra thế giới/ châu Âu,...)
Chính trị, Pháp luật:
sự ổn định của ctri
vai trò & thái độ của Chính phủ về KD quốc tế
Hệ thống luật
Văn hóa, Xã hội;
Dân số, cơ cấu tuổi
quan niệm
ngôn ngữ, tôn giáo
tốc độ đô thị hóa
Công nghệ:
Chi tiêu cho KHCN
tự động hóa
chuyển giao CN
Ptich & Đánh giá môi trg ngành của DN
Khái niệm:
Ngành (industry): 1 nhóm những DN cùng bán 1 loại SP /1 lớp SP có thể thay thế nhau để cùng thỏa mãn 1 nhu cầu
Lĩnh vực kinh doanh: 1 nhóm ngành có liên quan gần đến nhau
Phân đoạn thị trường (Market segments):
Nhóm KH khác biệt rong cùng 1 ngành
có khác biệt hóa với những phân đoạn khác bằng các thuộc tính khác biệt và nhu cầu cụ thể
Tiêu chuẩn phân loại ngành
Các lực lượng điều tiết cạnh tranh
trong ngành
Đe dọa gia nhâp mới:
Các công ty ngoài ngành có ý định gia nhập ngành --> đe dọa: giảm thị phần các DN hiện tại + giảm hấp dẫn, tăng cạnh tranh
Biện pháp:
Đưa ra các rào cản gia nhập
VD: chuyên biệt hóa SP, chi phí, gia nhập vào hệ thống phân phối, chính sách của chính phủ (giấy phép KD, hành nghề,..)
Rào cản: Những chính sách, quy định ngăn ko cho DN mới gia nhập vào ngành, DN cũ thoát ra --> Nhằm giảm cạnh tranh và mối đe dọa
Rào cản
gia nhập
cao --> cạnh tranh thấp
Rào cản
rút lui
cao --> cạnh tranh cao
Ngành cạnh tranh cao --> kém hấp dẫn
Đe dọa từ các SP/DV thay thế:
Là các SP/DV từ ngành khác có khả năng cùng thỏa mãn 1 nhu cầu
VD: ô tô, xe máy, xe đạp
Các nguy cơ thay thế:
Chi phí
Xu hướng sd hàng thay thế của KH
Tương quan giữa giá cả & mặt hàng thay thế
Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng, KH:
Tăng/giảm giá thành--> giảm/tăng khối lượng cung ứng (tiêu thụ)
Mua tập trung --> mức độ thương lượng cao
Mua phân tán --> Mức độ thương lượng thấp
Cạnh tranh giữa các ĐTCT hiện tại:
mức độ cạnh tranh thể hiện qua
Rào cản rút lui
Tình trạng sàng lọc ngành
mức độ tập trung của ngành
Các bên liên quan khác:
Tạo đkiện thuận lợi cho DN --> quyền lực thấp
Gây khó dễ cho DN --> quyền lực cao
Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố bên ngoài (EFAS)
(ĐỌC THÊM)