Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quy trình cho vay tín dụng đầu tư - Coggle Diagram
Quy trình cho vay tín dụng đầu tư
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
I. Mục đích
II. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
III. Giải thích từ ngữ
IV. Thẩm quyền phê duyệt
Thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ vay vốn
Thẩm quyền quyết định cho vay
Thẩm quyền ký kết HĐTD, HĐBĐ
Thẩm quyền đề xuất và phê duyệt chuyển nguồn giải ngân vốn vay
Thẩm quyền phê duyệt kế hoạch tín dụng
Thẩm quyền phê duyệt kế hoạch kiểm tra giám sát vốn vay, tài sản bảo đảm
Thẩm quyền đề xuất và phê duyệt cơ cấu lại thời hạn trả nợ
Thẩm quyền phê duyệt xóa nợ lãi trên lãi chậm trả, miễn giảm lãi tiền vay ,và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro
Thẩm quyền xử lý các vướng mắc trong quá trình thực hiệnquản lý, theo dõi, thu hồi nợ vay của dự án:
PHẦN II: QUY ĐỊNH CỤ THỂ
A. TIẾP NHẬN HỒ SƠ VAY VỐN, THẨM ĐỊNH VÀ QUYẾT ĐỊNH CHO VAY
I. Nguyên tắc
Tiếp nhận hồ sơ vay vốn: Chi nhánh tiếp nhận từ khách hàng. TSC tiếp nhận từ Chi nhánh
Thẩm định hồ sơ vay vốn: Theo VB hd thẩm định của VDB
II. Quy trình tiếp nhận, thẩm định hồ sơ vay vốn
Tại Chi nhánh
1.1. Tiếp nhận, hướng dẫn Khách hàng
Đơn vị được phân công hướng dẫn khách hàng về bộ hồ sơ vay vốn theo quy định
Khách hàng gửi hồ sơ qua văn thư hoặc /ĐV được phân công tiếp nhận + ĐV được phân công tiếp nhận hồ sơ báo cáo Giám đốc
Giám đốc Chi nhánh chỉ đạo đơn vị chủ trì thẩm định rà soát và thẩm định hồ sơ
Đơn vị chủ trì thẩm định rà soát + báo cáo Giám đốc Chi nhánh về tình trạng hồ sơ trước khi thẩm định. Đơn vị chủ trì thẩm định được yêu cầu Khách hàng bổ sung hồ sơ thông qua văn bản hoặc trực tiếp Việc bổ sung hồ sơ có thể thực hiện trước và trong quá trình thẩm định.
Đối với dự án thuộc trường hợp phải báo cáo cấp có thẩm quyền trước khi tiếp nhận thẩm định hồ sơ vay vốn theo Khoản 2 Điều 17 Quy chế cho vay, Chi nhánh có văn bản gửi Trụ sở chính (Ban TD1) để báo cáo chủ trương tiếp nhận trước khi thẩm định.
1.2. Thẩm định hồ sơ vay vốn
Đơn vị chủ trì lấy ý kiến của Đơn vị tham gia. Đơn vị tham gia gửi ý kiến trên cơ sở chức năng nhiệm vụ được quy định, phân công của Giám đốc
. Đơn vị chủ trì thực hiện việc thẩm định + tổng hợp ý kiến tham gia + lập Tờ trình/Báo cáo kết quả thẩm định, đề xuất đồng ý/từ chối cho vay và các nội dung liên quan kèm hồ sơ vay vốn báo cáo Giám đốc
đồng ý cho vay, Giám đốc Chi nhánh ký Tờ trình/ Báo cáo kết quả thẩm định kèm hồ sơ vay vốn gửi Trụ sở chính xem xét, quyết định
từ chối cho vay, Giám đốc Chi nhánh có văn bản gửi khách hàng nêu rõ lý do từ chối, đồng thời có văn bản báo cáo Trụ sở chính (Ban TD1) để theo dõi, tổng hợp
Trong quá trình thẩm định, trường hợp dự án có những nội dung cần phải làm rõ, Giám đốc Chi nhánh yêu cầu Khách hàng thuyết minh, giải trình thông qua văn bản hoặc làm việc trực tiếp
Tại Trụ sở chính:
2.1. Tiếp nhận hồ sơ vay vốn
Ban TD 1 tiếp nhận hồ sơ vay vốn từ Chi nhánh gồm 02 bộ : 01 bộ là bản chính; 01 bộ là bản sao cóc xác nhận của Chi nhánh (kèm bảng kê và Tờ trình/ Báo cáo kết quả thẩm đinh của Chi nhánh
Đối với dự án <1000 tỷ: TD1 chủ trì thẩm định + Ban QLRR thẩm định theo cn, nv + xin ý kiến ban khác nếu cần
Đối với dự án >1000 tỷ: QLRR chủ trì thẩm định + TD1 thẩm định theo chức măng, nv
Khi thẩm định có thể yêu cầu CN bổ sung hồ sơ
2.2. Thẩm định
Trên cơ sở hồ sơ vay vốn, Tờ trình/Báo cáo của CN + ý kiến của các đơn vị tham gia thẩm định, ĐV chủ trì lập BC tổng kết kết quả thẩm định trình TGD/ Hội đồng tín dụng theo quy định
Nếu có nội dung cần phải làm rõ, ĐV chủ trì thẩm định báo cáo TGĐ xem xét có văn bản yêu cầu Chi nhánh + KH bổ sung làm rõ
Thời gian thẩm định
Tại CN: max 20 ngày
TSC: + ĐV chủ trì: max 20 ngày
ĐV tham gia: max 15 ngày
ĐV khác: 3 ngày
Đối với dự á phải bc trước khi tiếp nhận thẩm định: TD1 sau khi nhận đc VB của Cn (qua văn phòng) lập tờ trình TGĐ để trình HĐQT về chủ trương. trên cơ sở đồng ý.ko của HĐQT TGĐ ký VB gửi CN triển khai tiếp
III. Quy trình xem xét, quyết định cho vay
Dự án <= 1000 tỷ: Tờ trình/BC KQ TĐ của CN + BC tổng hợp KQTĐ => ĐV chủ trì dự thảo VB trình TGĐ xem xét ký Văn bản thông báo KQ TĐ (đồng ý/từ chối cho vay)
Đồng ý: GĐ CN gửi VB cho KH thông báo CV và các ĐK nếu có
ko Đồng ý: GĐ CN gửi VB cho KH nêu rõ lý do từ chối
Dự án > 1000 tỷ:
Nếu ĐV chủ trì đề xuất không đồng ý
Nếu Đv CT đề xuất đồng ý cho vay
Time của HDTD : 10 ngày
Nếu phải thẩm định lại: thực hiện lại từ đầu, nếu có bổ sung vốn thì phải được cấp có thẩm quyền tương ứng xem xét
B. KÝ KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG, HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM
I. Điều kiện, nguyên tắc ký HĐ
Điều kiện
KH đã đáp ứng đủ các Đk tại TB cho vay (trừ khi được nguwowifcos thẩm quyền chấp thuận thay đổi hoặc lùi thời điểm
KH ko có nợ xấu tại VDB, TCTD... theo CIC tại thời điểm ký HĐ
Nguyên tắc:
Phải lạp thành văn bản + ND cơ bản theo mẫu HĐ + phù hợp với thông báo cho vay + có các ND chủ yếu như quy định tại Quy chế
Phải đc ký đồng thời tại cùng thời điểm bởi người có thẩm quyền
KH: người đại diện theo PL hoặc theo UQ được phép theo quy định
VDB: Theo VB UQ của TGĐ (thông tin cụ thể phải được ghi rõ trong HĐ và kèm theo HĐ)
Đối với các HĐ trên 1000 tỷ/ hoặc đồng tài trợ với các TCTD khác, nếu cần GĐ CN có thể thuê tư vấn luật soạn thảo các HĐ
II. Quy trình ký kết các Hợp đồng
Rà soát các Hợp đồng:
Tại CN:
CBTD + KH thống nhất dự thảo HĐ, trình LĐ P TD xem xét => chuyển Phòng kiểm tra để rà soát (hình thức, thẩm quyền, nội dung, các điều khoản) => P TD tổng hợp BC GĐ xem xét thống nhất với KH => gửi TSC (TD1) để rà soát theo quy định
Tại TSC
TD1 tiếp nhận dự thảo HĐ (qua văn phòng), chuyển Ban Pháp chế rà soát ND => Ban TD1 tổng hợp trình LĐ NHPT ký => gửi CN để ký HĐ hoặc yêu cầu tiếp tục bổ sung, hoàn chỉnh
Time thực hiện rà soart HĐ
CN: max 2 ngày
BPC 2 ngày + TD1 2 ngày
Ký kết HĐ
PHẦN III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN