Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - Coggle Diagram
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Là 1 từ đóng vai trò vừa là LIÊN TỪ vừa là ĐẠI TỪ cùng lúc. Khi 1 Danh từ hay 1 Cụm danh từ được lặp trong 2 câu, ĐTQH dùng để thay thế N và kết nối 2 câu đó với nhau
Theo sau ĐTQH là 1 câu không hoàn chỉnh
ĐTQH LÀM CHỦ NGỮ
-
I like the computer. It is on sale right now
=> I like the computer WHICH / THAT is on sale right now
ĐTQH MANG TÍNH SỞ HỮU
I have a friend. Her husband works for NASA in the USA
=> I have a friend WHOSE husband works for NASA in the USA
ĐTQH LÀM TÂN NGỮ
I made a call to a customer. I met him at the conference
=> I made a call to a customer WHOM I met at the conference
She gave me a book. She bought it online yesterday
=> She gave me a book WHICH she bought online yesterday
-
-
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH
Chức năng: Dùng để định nghĩa N mà nó bổ nghĩa. Lược bỏ mệnh đề này sẽ khiến câu không rõ ràng về nghĩa
Thành phần: Trong câu thường không có dấu phẩy, thường bắt đầu bằng 'That' or lược bỏ ĐTQH
-
-
TRẠNG TỪ QUAN HỆ
Là 1 từ đóng vai trò vừa là LIÊN TỪ vừa là TRẠNG TỪ cùng lúc. Mệnh đề trạng ngữ là 1 loại mệnh đề khi nó bổ nghĩa cho N or cụm N. Theo sau TTQH là 1 câu hoàn chỉnh
Thời gian: June is a month, and many couples get married then => June is a month WHEN many couples get married
Địa điểm: This is a house, and I was born here => This is a house WHERE I was born
Lý do: I don't know the reason, but she didn't come to work for the reason => I don't know the reason WHY she didn't come to work
Cách thức: He didn't tell me the way, but he solved the problem in that way => He didn't tell me HOW he solved the problem => He didn't tell me the way he solved the problem
-
-