Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thực trang kế toán TNDN - Coggle Diagram
Thực trang kế toán TNDN
3.1. Khái quát công ty khách hàng
3.1.1 Quá trính hình thành và phát triển
3.1.2 Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh
(Sơ đồ bộ máy tổ chức Công ty)
phân tích từng vị trí phòng ban, chức vụ
3.1.3 Tổ chức kế toán của công ty
(Sơ đồ bộ máy tổ chức phòng kế toán)
Kế toán trường
Kế toán tổng hợp - kế toán lương
Kế toán công nợ
kế toán thuế
.......
Chính sách kế toán tại công ty:
a/ Chế độ kế toán áp dụng
b/ Hình thức kế toán
Sơ đồ trình tự ghi sổ áp dụng phần mềm kế toán FAST
Quy Trình hạch toán
3.2. Thực trạng kế toán thuế TNCN
3.2.1 Thực trạng kế toán thuế TNCN
3.2.1.1 Xác định thuế TNDN hiện hành
Ghi nhận và hạch toán chi phí thuế TNDN:
(Quy trình kế toán thuế)
a/ Ghi nhận doanh thu
Thời điểm ghi nhận
Đối với hoạt động bán hàng
Điều kiện ghi nhân·tuân thủ theo VAS 14 và TT200
Thời điểm ghi nhận doanh thu tuân thủ theo QT 149/2001/QĐ-BTC và điều 3 TT 96/2015/TT-BTC
Thời điểm xuất hóa đơn tuân thủ Khoản 2 Điều 16 TT 39/2014/TT-BTC
Ví dụ
Đối với TH đổi lại
hoặc trả hàng
TH 1: KH trả hàng
Hai bên lập và ký: Biên bản ghi nhận lý do hàng trả lại và Biên bản giao nhận hàng trả lại.
Bên trả lại hàng:
Nếu bên mua là đối tượng có hóa đơn: Lập Phiếu xuất kho trả lại hàng và lập Hoá đơn trả lại hàng cho bên giao hàng (ghi giá theo lúc mua).
Nếu bên mua là đối tượng không có hóa đơn (cá nhân không kinh doanh): Ký vào Biên bản trả lại hàng và thu hồi hóa đơn của bên bán.
Bên nhận hàng trả lại: Lập phiếu nhập kho hàng trả lại.
Ví dụ
TH 2: KH đổi hàng
Công ty hạch toán bút toán phản ánh doanh thu và giá vốn hàng bán bị trả lại, đồng thời ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán ngay tại thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa của sản phẩm đổi.
(ví dụ)
Đối với doanh thu hoạt động tài chính
Là các khoản lãi tiền gửi không kỳ hạn
hàng tháng tại các Ngân hàng
(ví dụ)
b/ Ghi nhận chi phí
Nguyên tắc kế toán chi phí thực hiện theo quyết định tại Điều 82 Thông tư 200/2014/TT-BTC và Điều 6 thông tư 78/2014/TT-BTC
Chi phí lương
Chi phí lương và các khoản phải trả theo lương cho người lao động được theo dõi chi tiết và chính xác, theo đúng quy định của luật thuế về mức phụ cấp ăn giữa ca, đồng phục không quá 5triệu/ 1 năm/1 người, các khoảnchi nộp BHXH,BHYT,BHTN tuân theo quy định của Luật lao động về nghĩa vụ và mức trích tham gia BHXH hàng tháng của công ty và người lao động
Chi phí giá vốn hàng bán
tính theo phương pháp bình quân gia quyền
trên phần mềm FAST.
c/ Xác định thu nhập khác và chi phí khác
Định nghĩa, giải thích
d/ Xác định thuế TNDN hiện hành
i. Công thức tính thuế TNDN
ii. Thuế suất thuế TNDN
Hồ sơ quyết toán thuế TNDN được lập, kê khai và nộp, bao gồm:
Tờ khai quyết toán thuế Thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số 03/TNDN)
Và Bộ báo cáo tài chính bao gồm:
Bảng cân đối kế toán (Mẫu B01-DN)
Báo cáo kết quả kinh doanh (Mẫu B02-DN)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu B03-DN)
Thuyết minh BCTC (Mẫu B09-DN)
để xác định số thuế Thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm tài chính và đối chiếu với phần thuế đã tạm tính, tạm nộp trong năm.
Trường hợp số thuế phải nộp trong năm lớn hơn số thuế đã tạm nộp trong năm, Công ty lập giấy nộp tiền vào NSNN gửi Ngân hàng để chuyển tiền nộp thuế TNDN
Trường hợp sau khi quyết toán số thuế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế đã tạm nộp trong năm thì được khấu trừ sang năm tiếp theo
Ví dụ:
a/ Thuế thu nhập tạm tính
b/ Quyết toán Thuế TNDN
c/ Hạch toán kết chuyển chi phí thuế TNDN
Quy trình kiểm tra các tài khoản doanh thu chi phí, thuế TNDN
3.2.1.2 Kế toán thuế TNDN hiện hành
a/ Chứng từ kế toán sử dụng
b/ Tài khoản kế toán sử dụng
c/ Phương pháp kế toán thuế TNDN
Hạch toán thuế TNDN tạm tính hằng quý
Hạch toán thuế TNDN theo Quyết toán thuế
Hạch toán kết chuyển chi phí thuế TNDN
Hạch toán khoản tiền chậm nộp thuế
3.2.2 thực trạng thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
3.2.3. Thực trạng trình bày thông tin về thuế TNDN
Trình bày thuế TNDN trên Báo cáo tài chính năm
Trên bản cân đối kế toán
Trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
trên thuyết minh báo cáo tài chính
3.3 Đánh giá thực trạng kế toán thuế TNDN
3.3.1 Ưu điểm
3.3.2 Hạn chế và nguyên nhân