Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỪ LOẠI VÀ CẤU TRÚC CÂU (WORD CLASSES AND SENTENCE STRUCTURES) - Coggle…
TỪ LOẠI VÀ CẤU TRÚC CÂU (WORD CLASSES AND SENTENCE STRUCTURES)
Từ loại (Word classes hay còn gọi là Parts of speech)
Đại từ (Pronoun)
Làm chủ ngữ trong câu
I (tôi), you (bạn), we (chúng tôi), they (họ), he (anh ấy), she (cô ấy), it (nó)
Danh từ (Noun)
Chỉ người, vật, sự việc hay khái niệm
boy (cậu bé), table (cái bàn), cat (con mèo), freedom (tự do),...
Động từ (Verb)
Chỉ hành động hoặc trạng thái
learn (học), defeat (đánh bại),...
Tính từ (Adjective)
Bổ nghĩa (nói rõ thêm) cho danh từ
Gồm nhiều loại từ kể cả mạo từ (article) và số từ (numeral)
a good worker (một người công nhân tốt), my first lesson (bài học đầu tiên của tôi),...
Phó từ (Adverb)
Bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc phó từ khác
Giới từ (Preposition)
Đi trước danh từ để chỉ quan hệ của chúng với từ khác
to, of, near,...
Liên từ (Conjuction)
Nối các từ, cụm từ hoặc câu với nhau
and (và), but (nhưng), however (tuy nhiên),...
Hạn định (Determiner)
Giới thiệu một danh từ
a/an (một), this (đây), that (đó), these,...
Thán từ (Ineterjection)
Diễn tả cảm xúc
Oh!, Ah!, Hello!, Alas!,...
Cấu trúc câu (Sentence structures)
Khái niệm
Là tất cả các phần trong câu
Bao gồm: chủ ngữ, vị ngữ, dấu câu, cụm từ,...
Phân loại
Câu hạt nhân
Là câu cơ bản mà khi viết hoặc nói cần phải có.
Cấu trúc: Chủ ngữ + vị ngữ
Câu mở rộng
Tân ngữ (Object)
Chỉ đối tượng của hành động (có tài liệu gọi là bổ ngữ đối tượng) trả lời cho câu hỏi: Gì? Cái gì? Ai?
Tân ngữ bổ ngữ cho ngoại động từ. Trường hợp nội động từ không có tân ngữ.
Bổ ngữ (Complement hay còn gọi là Predicative)
Là một bộ phận không thể thiếu được của vị ngữ nhưng không chỉ đối tượng như tân ngữ.
Thường là danh từ nhưng cũng có thể là tính từ hay phó từ.
Trạng ngữ (Adverbial modifer)
Thường là phó từ hay cụm từ tương đương với phó từ làm nhiệm vụ bổ nghĩa cho động từ hay cho cả câu để nói rõ thêm về cách thức, thời gian, nơi chốn,… của hành động hay sự việc.
Là thành phần phụ, thêm vào thì rõ ý hơn nhưng không có nó câu vẫn đủ nghĩa.
Tính từ hay còn gọi là định ngữ (Adjective modifier hay còn gọi là Attributive)
Là một từ hay cụm từ bổ nghĩa cho danh từ.
Là thành phần phụ đi kèm với danh từ dù danh từ đó là chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ hay nằm trong trạng ngữ của câu cũng thế.