Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật - Coggle Diagram
Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
Tỉ lệ giới tính
Tỉ lệ giới tính là tỉ số giữa số lượng cá thể đực / số lượng cá thể cái trong quần thể.
Sự phân bố cá thể trong quần thể
Phân bố theo nhóm, Phân bố đồng đều; Phân bố ngẫu nhiên
Nhóm tuổi
Cấu trúc
Tuổi sinh thái: thời gian sống thực tế của cả thế
Tuổi quần thể: tuổi bình quân của các cả thế trong quần thế
Tuối sinh lí: khoảng thời gian sống có thể đạt đến của cá thể
Thành phần nhóm tuổi của quần thể thay đổi tuỳ từng loài và điều kiện sống của môi trường
Mật độ cá thể trong quần thể
Là số lượng sinh vật sống trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
Kích thước quần thể
Là số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể phân bố
Phân loại
Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
Nhân tố ảnh hưởng
Sức sinh sản của quần thể sinh vật
Phát tán cá thể của quần thể sinh vật
Mức độ tử vong của quần thể sinh vật.
Tăng trưởng quần thể người
Ở VN: Năm 1945: 18 triệu người; 2004: 82 triệu người (tăng gấp 4,5 lần)
Dân số thế giới tăng liên tục, đến 2017 có thể lên đến 8 tỉ người
Tăng trưởng quần thể SV: Theo tiềm năng sinh học; Theo thực tế