Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) - Coggle Diagram
PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
CẤU TRÚC
Khẳng Định:
I/you/we/they + V+ O.
She/He/It + V-s/es + O.
I play football.
He plays football.
Phủ Định:
I/you/we/they + don't + V+ O.
She/He/It + doesn't + V + O.
We don't do our homework.
She doesn't listen to music.
Câu Hỏi:
Do + I/you/we/they + V+ O?
Does + she/he/it + V + O?
Do you have any question?
Does she know the answer?
CÁCH THÊM -S,ES
Động từ kết thúc là -ss, -sh, -ch, -x, -o --> thêm -es
kisses, wishes, boxes
Động từ có kết thúc là phụ âm + 'y' --> bỏ 'y' thêm 'ies'
flies, tries
CÁCH ĐỌC -S,ES
Phát âm là
/s/
khi từ kết thúc bằng -p, -k, -t, -f
hats, walks, laughs
Phát âm là /iz/ khi từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce
kisses, wishes, boxes
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
sees, ends, bags
DẤU HIỆU
Every day/night/week...
Always, often, sometimes, rarely, never
In the morning/afternoon/evening
CÁCH DÙNG
Sự thật hiển nhiên
Thói quen hiện tại