Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PRESENT CONTINUOUS (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) - Coggle Diagram
PRESENT CONTINUOUS
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
CẤU TRÚC
KHẲNG ĐỊNH
I am + V-ing + O.
You/we/they + are + V-ing + O.
She/he/it + is + V-ing + O.
I am learning English.
You are playing football.
She is watching TV.
PHỦ ĐỊNH
I'm not + V-ing + O.
You/we/they + aren't + V-ing + O.
She/he/it + isn't + V-ing + O.
I'm not learning English.
You aren't playing footblall.
She isn't watching TV.
CÂU HỎI
Am I + V-ing + O?
Are + you/we/they + V-ing + O?
Is + she/he/it + V-ing + O?
Am I learning English?
Are you playing football?
Is she watching TV?
CÁCH DÙNG
Diễn tả hành động xảy ra
ngay tại/xung quanh thời điểm nói
Listen! The bird is singing.
Hành động mang tính chất tạm thời
I often go to work by bus, but today I am going by bike
Hành động thường xuyên lặp lại gây khó chịu/ bực mình cho người nói (Thường đi cùng từ always)
He is always losing his keys.
CÁCH THÊM -ING
Động từ có một âm tiết kết thúc là
1 nguyên âm + 1 phụ âm --> gấp đôi phụ âm rồi thêm -ing
(hit -->hitting, sit--> sitting)
Động từ kết thúc là 'e' --> bỏ 'e' rồi thêm -ing
(making, taking)
Động từ kết thúc là 'ie' --> bỏ 'ie' thêm 'y' + ing
(lie --> lying, die --> dying)
DẤU HIỆU
Now, right now, at the moment, at present
Hurry up, look, be careful, listen, watch
out