Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Le subjonctif - Coggle Diagram
Le subjonctif
Cách sử dụng
1.
Không chắn chắn
-
VD: Il est possible qu'elle soit fatiguee apres le travail
Có khả năng là cô ấy đang mệt mỏi sau giờ làm việc
-
3. Cảm xúc
regretter/detester, s'inquieter/ redouter/ avoir peur/ craindre/ être heureux/ content/ ravi/ fier/ etonne/ surpris/ furieux/ desole/ touche
-
-
Thì Present: diễn tả một HĐ không chắc chắn, không hoặc chưa xảy ra vào thời điểm phát ngôn
Thì passe: diễn tả một HĐ không chắc chắn, được xem như đã hoàn thành vào thời điểm phát ngôn
-
5. Nghi ngờ
-
VD: Je doute qu'elle apprenne le francais dans sa chambre
Tôi nghi ngờ việc cô ấy học tiếng Pháp trong phòng
-
-
-
-